Từ điển Tiếng Việt "im Lặng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"im lặng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

im lặng

- t. (hoặc đg.). 1 Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động. Im lặng trong giờ làm việc. Hai người im lặng nhìn nhau. 2 Không có một hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng. Im lặng ngồi nhìn việc sai trái.

nt.1. Không nói gì. Hai người im lặng nhìn nhau. 2. Không có hành động trong hoàn cảnh đáng lẽ phải có phản ứng. Im lặng chứng kiến việc sai trái. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

im lặng

im lặng
  • tính từ, động từ, danh từ silent, sitence ; to silence

Từ khóa » Tính Từ Im Lặng