Từ điển Tiếng Việt "không Gian" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"không gian" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

không gian

- d . 1. Hình thức tồn tại cơ bản của vật chất, tùy thuộc vào bản chất, vật chất của vật thể, không thể tách rời vật chất và quá trình vật chất : Vũ trụ chỉ là vật chất đang vận động mà vật chất đang vận động chỉ có thể vận động trong không gian và thời gian (Lê-nin). 2. Khoảng vũ trụ giữa các thiên thể : Con tàu vũ trụ bay trong không gian.

hd. 1. Hình thức tồn tại cơ bản của vật chất trong đó các vật thể có độ dài lớn khác nhau, ở những vị trí khác nhau. Vật chất vận động trong không gian và thời gian. 2. Khoảng không bao trùm mọi vật chung quanh con người. Không gian bao la yên tĩnh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

không gian

không gian
  • noun
    • space
space availability
cấu hình không gian
confidential of space
độc quyền (về) không gian
spatial monopoly
độc quyền về không gian
spatial monopoly
giá giao thu không gian
ex customs compounds
không gian bán hàng
selling space
không gian bốc hơi
vapour dome
không gian hàng hóa
commodity space
không gian hành động
action space
không gian kiểm sóat tự động hóa
cyberspace
không gian mẫu
sample space
không gian quảng cáo
advertising space
không gian quyết định
decision space
khoảng không gian bào
intercellular space
kinh tế học (về) không gian
spatial economics
kinh tế không gian
spatial economics
ngành công nghiệp không gian
space industry (the ...)
người mua không gian quảng cáo ngoài trời
outdoor space buyer
phi thuyền không gian
space ship
phổ biến (trong không gian hay thời gian) hiện thời
prevailing
sự phân biệt giá cả do (khoảng cách) không gian
spatial price discrimination

Từ khóa » Khoảng Không Gian Nghia La Gi