Từ điển Tiếng Việt "lèm Nhèm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lèm nhèm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lèm nhèm

- t. ph. 1. Nói mắt có nhiều nhử: Mắt lèm nhèm. Ngr. ở cương vị thấp (thtục): Cán bộ lèm nhèm. 2. Nh. Lem nhem: Chữ viết lèm nhèm.

nt&p. 1. Như Kèm nhèm. Bà cụ mắt lèm nhèm. 2. Không được sạch sẽ, rõ ràng. Viết lèm nhèm. Sổ sách tẩy xóa lèm nhèm. 3.Không được minh bạch. Làm nhiều việc lèm nhèm. 4. Thấp kém không ra gì. Làm ăn lèm nhèm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nhèm Có Nghĩa Gì