Từ Điển - Từ Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhèm
nhèm | tt. Vấy-vá dơ bẩn: Chèm-nhèm, chữ nhèm, mắt nhèm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhèm | - t. Nói mắt ướt bẩn: Mắt nhèm những dử. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhèm | tt. Ướt và nhầy dính trông bẩn thỉu: Đôi giày bẩn nhèm những bùn o Mắt nhèm đầy dử. |
nhèm | tt. Kém, bét: nhèm ra cũng là kĩ sư xây dựng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhèm | tt Nói mắt ướt và có dử: Mắt nhèm nhìn không được rõ. |
nhèm | tt Kém cỏi: Nhèm ra thì ông ấy cũng là chủ tịch một quận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhèm | tt. Nht. Nhoè. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nhèm | .- t. Nói mắt ướt bẩn: Mắt nhèm những dử. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nhèm | Dây bẩn nhoè-nhoẹt: Mắt nhèm. Chữ nhèm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nhẹm
nhen
nhen nhóm
nhen nhúm
nhèn nhẹt
* Tham khảo ngữ cảnh
Bao giờ chả lại gần nem Ra về nước mắt ướt nhèm trông theo. |
Chúng tôi ôm nhau thắm thiết , ai nấy nước mắt nước mũi tèm nhèm . |
Già rồi , mắt mũi kèm nhèm , bốn mươi sáu năm , dễ dầu gì mà nhận ra nhau. |
Chừng năm năm trước , ông còn vô bếp nấu cơm , mắt mũi tèm nhèm để lửa táp vô vách lá , nhà cháy rụi. |
Đó rồi họ sai người đến miếu Thủy thần , thấy pho tượng thần đắp bằng đất , bỗng biến sắc , mặt tái đi như chàm đổ , mấy cái vẩy cá còn dính lèm nhèm trên mép , lại phá hủy luôn cả pho tượng ấy. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhèm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nhèm Có Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Nhèm - Từ điển Việt
-
Nhèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhèm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhẻm Nhèm Nhem - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Kèm Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "lèm Nhèm" - Là Gì?
-
Từ Nhèm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Mắt đổ Ghèn Dấu Hiệu Không Thể Coi Thường
-
Chứng Ngứa Mắt: Nguyên Nhân Và Cách điều Trị | Vinmec
-
Giải Oan Cho Lễ Hội Ná Nhèm - Tiền Phong
-
Lễ Hội Ná Nhèm – Di Sản Văn Hóa Phi Vật Thể Quốc Gia | Báo Lạng Sơn
-
Bét Nhèm Là Gì? định Nghĩa
-
Lễ Hội Ná Nhèm - Báo Công An Nhân Dân điện Tử