Từ Điển - Từ Kèm Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kèm nhèm

kèm nhèm tt. C/g. Chèm-nhèm (X. Chèm-nhèm và Chèm-nhẹp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kèm nhèm - Nói mắt có nhiều dử và nước mắt, trông không rõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kèm nhèm tt. (Mắt) nhầy dính nhiều dử, không trông rõ: mắt kèm nhèm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kèm nhèm tt Nói mắt nhìn không rõ: Bà ta chỉ ngước mắt kèm nhèm nhìn Lưu (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kèm nhèm tt. Nói con mắt có dử, có ghèn, trông không rõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kèm nhèm .- Nói mắt có nhiều dử và nước mắt, trông không rõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kèm nhèm Nói con mắt ướt có dử, trông không được rõ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

kẻm nhẻm kèm nhèm

kẽm

kẽm

kém

kém cạnh

* Tham khảo ngữ cảnh

Già rồi , mắt mũi kèm nhèm , bốn mươi sáu năm , dễ dầu gì mà nhận ra nhau.
Bà vung cái gậy quật vào lưng thằng cháu , mắt kèm nhèm vì nắng thế nào mà phang vỡ cả cái màn hình máy tính.
Chắc giống mắt em nhìn lòng cối đá , cái nia to với chị giờ cũng kèm nhèm .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kèm nhèm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nhèm Có Nghĩa Gì