Từ Nhèm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhèm | tt. Vấy-vá dơ bẩn: Chèm-nhèm, chữ nhèm, mắt nhèm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhèm | - t. Nói mắt ướt bẩn: Mắt nhèm những dử. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhèm | tt. Ướt và nhầy dính trông bẩn thỉu: Đôi giày bẩn nhèm những bùn o Mắt nhèm đầy dử. |
nhèm | tt. Kém, bét: nhèm ra cũng là kĩ sư xây dựng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhèm | tt Nói mắt ướt và có dử: Mắt nhèm nhìn không được rõ. |
nhèm | tt Kém cỏi: Nhèm ra thì ông ấy cũng là chủ tịch một quận. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhèm | tt. Nht. Nhoè. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nhèm | .- t. Nói mắt ướt bẩn: Mắt nhèm những dử. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhèm | Dây bẩn nhoè-nhoẹt: Mắt nhèm. Chữ nhèm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhẹm
- nhen
- nhen nhóm
- nhen nhúm
- nhèn nhẹt
- nhẹn
* Tham khảo ngữ cảnh
Bao giờ chả lại gần nem Ra về nước mắt ướt nhèm trông theo. |
Chúng tôi ôm nhau thắm thiết , ai nấy nước mắt nước mũi tèm nhèm. |
Già rồi , mắt mũi kèm nhèm , bốn mươi sáu năm , dễ dầu gì mà nhận ra nhau. |
Chừng năm năm trước , ông còn vô bếp nấu cơm , mắt mũi tèm nhèm để lửa táp vô vách lá , nhà cháy rụi. |
Đó rồi họ sai người đến miếu Thủy thần , thấy pho tượng thần đắp bằng đất , bỗng biến sắc , mặt tái đi như chàm đổ , mấy cái vẩy cá còn dính lèm nhèm trên mép , lại phá hủy luôn cả pho tượng ấy. |
Với cơn căn tức của hắn , sự rủi ro ấy không khác gì lửa cháy thêm dầu , hắn càng lèm nhèm chửi mắng chị Dậu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhèm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nhèm Có Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Nhèm - Từ điển Việt
-
Nhèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhèm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhẻm Nhèm Nhem - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Kèm Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "lèm Nhèm" - Là Gì?
-
Mắt đổ Ghèn Dấu Hiệu Không Thể Coi Thường
-
Chứng Ngứa Mắt: Nguyên Nhân Và Cách điều Trị | Vinmec
-
Giải Oan Cho Lễ Hội Ná Nhèm - Tiền Phong
-
Lễ Hội Ná Nhèm – Di Sản Văn Hóa Phi Vật Thể Quốc Gia | Báo Lạng Sơn
-
Bét Nhèm Là Gì? định Nghĩa
-
Lễ Hội Ná Nhèm - Báo Công An Nhân Dân điện Tử