Từ điển Tiếng Việt "nặng Nề" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nặng nề" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nặng nề

- t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG TìNh.- Nói tình nghĩa sâu sắc: Đôi ta trót đã nặng tình (cd).NặNG TRĩU.- Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.

nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề. 2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề. 3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc. 4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề. 5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.

xem thêm: nặng, nặng nề, nặng trĩu

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nặng nề

nặng nề
  • adj
    • heavy ; lumbering

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Nặng Nề