Từ điển Tiếng Việt "nặng Nề" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
nặng nề
- t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG TìNh.- Nói tình nghĩa sâu sắc: Đôi ta trót đã nặng tình (cd).NặNG TRĩU.- Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề. 2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề. 3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc. 4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề. 5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.xem thêm: nặng, nặng nề, nặng trĩu
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnặng nề
nặng nề- adj
- heavy ; lumbering
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Nặng Nề
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Nặng Nề - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Nặng Nề - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Với Từ Nặng Trĩu - Tiếng Việt Lớp 5
-
Nặng Nề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nặng Nề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nặng Nề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nặng Nề' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Đặt Câu Với Từ Nặng Nề
-
Từ Điển - Từ Nặng Nề Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'nặng Nề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Nặng Nề Bằng Tiếng Anh
-
NẶNG NỀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển