Từ Điển - Từ Nặng Nề Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nặng nề
nặng nề | bt. Rất nặng: Đàn-ông phải làm việc nặng-nề // Nhiều, quan-trọng: Công việc nặng-nề; trách-nhiệm nặng-nề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nặng nề | - t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG TìNh.- Nói tình nghĩa sâu sắc: Đôi ta trót đã nặng tình (cd).NặNG TRĩU.- Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nặng nề | tt. 1. Có trọng lượng lớn làm khó khăn cho việc mang vác, vận chuyển: cỗ máy nặng nề. 2. Khó khăn, chậm chạp khi vận động do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn: Xe nặng nề bò lên dốc. 3. Quá sức chịu đựng: sưu thuế nặng nề o trách nhiệm nặng nề o những mất mát nặng nề. 4. Không cân đối, gây cảm giác thiếu sự hài hoà, thanh thoát, uyển chuyển cần phải có: cấu trúc ngôi nhà nặng nề o lối hành văn nặng nề, kinh viện. 5. Có tác động, gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về mặt tinh thần: những lời khiển trách nặng nề o không khí cuộc họp nặng nề. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nặng nề | tt, trgt 1. Không nhẹ nhàng tí nào: Nặng nề thay đổi chữ quân thân (NgCgTrứ). 2. Như đè nặng lên: Một dân tộc thuộc địa bị áp bức nặng nề (Trg-chinh). 3. Không thanh thoát: Câu văn nặng nề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nặng nề | .- t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nặng nề | Cũng nghĩa như nặng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nặng như búa tạ
nặng như chì
nặng như cùm
nặng như đá
nặng như đá đeo
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy choáng váng chàng ngồi yên một lúc và hai tay nặng nề chống xuống thành giường. |
Cái tưởng quyên sinh đã nhiều lần hiện ra , nhưng chàng biết không có sức để đầy cánh cửa nặng nề ấy. |
Hai gốc hoàng lan cạnh cửa sổ đứng rũ rượi , cành lá nặng nề , ướt át. |
Sự yên lặng trong gian phòng lúc đó nặng nề , khó chịu. |
Loan lật ngửa hai bàn tay nhìn những chỗ đã chai vì làm nhiều công việc nặng nề . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nặng nề
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Nặng Nề
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Nặng Nề - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Nặng Nề - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nặng Nề" - Là Gì?
-
Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Với Từ Nặng Trĩu - Tiếng Việt Lớp 5
-
Nặng Nề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nặng Nề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nặng Nề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nặng Nề' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Đặt Câu Với Từ Nặng Nề
-
'nặng Nề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Nặng Nề Bằng Tiếng Anh
-
NẶNG NỀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển