Từ điển Tiếng Việt "nát" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nát" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nát

- 1 đgt. Doạ, làm cho sợ: nát trẻ con.

- 2 tt. 1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão: gạo nát bị nhàu nát đập nát giẫm nát vò nát tờ giấy. 2. Không giữ được ở trạng thái tốt, bị hư hỏng đến tồi tệ: còn lại toàn đồ nát Tình hình cơ quan nát bét.

nt.1. Tan vỡ thành mảnh vụn. Đập nát. 2. Quá mềm vì nước nhiều. Cơm nát. 3. Hư hỏng, rời rạc. Ván nát. Chế độ nát. Quần áo nát.

xem thêm: nát, nhừ, nát nhừ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nát

nát
  • adj
    • crushed

Từ khóa » Nớt Nát Là Gì