Từ điển Tiếng Việt "rạng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rạng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rạng

- t. 1. Mới hé sáng: Trời đã rạng. 2. Chói lọi, vẻ vang: Rạng vẻ ông cha.

nt.1. Chỉ trời chuyển dần từ tối sang sáng. Trời đã rạng sáng. Đêm mồng một rạng ngày mồng hai. 2. Sáng lên, sáng tỏ lên. Lửa chiếu rạng cả căn nhà. Nét mặt rạng lên. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rạng

rạng
  • Begin to break
    • Trời đã rạng: Day has begun to break
  • Be an honour to
    • Rạng vẻ ông cha: To be an honour to one's forefathers
    • Ràng rạng (láy, ý giảm): To begin to be somewhat clear
    • Trời ràng rạng sáng: Day has begun to break faintly
  • The small hours of
    • Đêm 20 rạng 21 tháng năm: On the night of the 20th and in the small hours of the 21st of May

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rạng Sáng