Từ điển Tiếng Việt - Từ Khoanh Tay Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoanh tay | đt. Xỏ rế hai cánh tay để trước ngực: Đứng khoanh tay // (B) Co tay hay cua tay, chịu phép, không hoạt-động, không tranh-đấu nữa: Khoanh tay chờ chết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khoanh tay | - đg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khoanh tay | đgt. 1. Vòng tay chéo vào nhau trước ngực: khoanh tay trước ngực. 2. Chịu bất lực, chịu bó tay trước sự việc xảy ra: không chịu khoanh tay chờ chết. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khoanh tay | đgt 1. Để hai cánh tay nắm lấy nhau ở trước ngực: Em bé đứng khoanh tay xin phép cô giáo. 2. Đành chịu không hành động được: Há là người người khoanh tay để cho nhà tan nước mất (NgHTưởng); Anh hùng khi gấp cũng khoanh tay (NgCgTrứ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khoanh tay | .- đg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- khoanh tay chịu chết
- khoanh vùng
- khoảnh
- khoảnh
- khoảnh độc
- khoảnh khắc
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong lúc đó thì trên chuyến xe lửa đêm lên Yên Bái , Dũng ngồi khoanh tay yên lặng nhìn mặt trăng lạnh lẽo mùa xuân chạy sau những rừng lù mù đen , nối tiếp nhau ở chân trời. |
Một mình Loan ngồi trên cái hòm da đen , dựa lưng vào tường , khoanh tay , đưa mắt nhìn quanh gian nhà trống không. |
Tế xong hai tuần , Dũng bắt đầu thấy chồn chân ; chàng khoanh tay lại , nghiêng người và chống mũi giầy xuống nền gạch. |
Chương khoanh tay lên ngực đứng nhìn nàng. |
Tuyết đội lên đầu , đứng khoanh tay , hỏi Chương : Có đẹp không , mình ? Chương ngắm nghía người yêu , trong lòng vui sướng : Mình đẹp lắm ! Bác Na thấy vợ chồng ông giáo nói chuyện với nhau như trẻ con , thì lấy làm ngượng , đi lảng ra phía sau. |
Quay ra phía bên thấy chú Mộc đứng khoanh tay , Ngọc liền hỏi : Sao chú Lan nghe tiếng mõ lại chạy hấp tấp đi đâu thế ? Bẩm , sư tổ gọi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoanh tay
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khoanh Tay Dịch Là Gì
-
Khoanh Tay Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
KHOANH TAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khoanh Tay' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Việt Anh "khoanh Tay" - Là Gì?
-
Khoanh Tay Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khoanh Tay Bằng Tiếng Anh
-
Khoanh Tay - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khoanh Tay | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Khoanh Tay Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ý Nghĩa Của Hành động Khoanh Tay Trước Ngực - Siêu Trí Não
-
Hành động Khoanh Tay Nói Lên điều Gì?
-
Khoanh Tay Chờ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số