Từ điển Tiếng Việt - Từ Vội Vã Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vội vã | trt. Tất-tả, bươn-bả, lật-đật: Vội-vã ra đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vội vã | - t. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vội vã | tt. Rất vội do cần cho kịp hoặc do chưa kịp cân nhắc, suy nghĩ: vội vã ra đi o Anh ta làm việc gì cũng vội vã o quyết định vội vã o phát biểu vội vã. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vội vã | trgt Rất vội: Tôi vội vã ra ga Hàng-cỏ (Ng-hồng); Vội vã ra đi như trốn tránh (Tế Hanh). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vội vã | tt. Nht. Vội. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vội vã | .- Nh. Vội: Vội vã ra về. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vội vã | Nói chung về sự “vội”: Vội-vã ra đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vôn
- vôn kế
- vồn vã
- vốn
- vốn
- vốn chưa phát hành
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương mỉm cười tự kiêu khi nhận thấy Thu đột nhiên vội vã , rối rít tuy không có việc gì vội đến như thế. |
Có người khác gọi xe , anh phu xe vội vã bỏ Trương chạy đi. |
Bỗng nàng thấy Trương vội vã quay mặt cúi nhìn xuống tủ hàng. |
Lân vội vã hỏi : Hai chị em cô Tần cũng có đi ? Sao lại không , hai cô ấy là bạn học cũ của chị Loan. |
Thoáng thấy bóng bà Đạo đến chơi , bà Hai vội vã lau nước mắt , đi vào nhà trong. |
Thấy vậy Nhiêu Tích biết ngay là mình trái , vội vã đứng lên , quên cả chân đau. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vội vã
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vội Vã
-
Vội Vã - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vội Vã - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vội Vã" - Là Gì?
-
Vội Vã Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vội Vã Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vội Vã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"Vội Vã" Là Từ Loại Gì?? | HANDHELD VIETNAM
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa Vội Vã ,vội Vàng Và Thúc Giục , Tất Tả, Tất Tưởi ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vội Vã' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Vội Vã Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Vội Vã - Từ điển ABC
-
VỘI VÃ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Vội Vàng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Giải Thích Từ Dềnh Dàng Vội Vã ? Cảm Nhận Của Em Vê Từ Vắt ...