Từ Điển - Từ Vội Vã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vội vã
vội vã | trt. Tất-tả, bươn-bả, lật-đật: Vội-vã ra đi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vội vã | - t. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vội vã | tt. Rất vội do cần cho kịp hoặc do chưa kịp cân nhắc, suy nghĩ: vội vã ra đi o Anh ta làm việc gì cũng vội vã o quyết định vội vã o phát biểu vội vã. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vội vã | trgt Rất vội: Tôi vội vã ra ga Hàng-cỏ (Ng-hồng); Vội vã ra đi như trốn tránh (Tế Hanh). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vội vã | tt. Nht. Vội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vội vã | .- Nh. Vội: Vội vã ra về. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vội vã | Nói chung về sự “vội”: Vội-vã ra đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vôn
vôn kế
vồn vã
vốn
vốn
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương mỉm cười tự kiêu khi nhận thấy Thu đột nhiên vội vã , rối rít tuy không có việc gì vội đến như thế. |
Có người khác gọi xe , anh phu xe vội vã bỏ Trương chạy đi. |
Bỗng nàng thấy Trương vội vã quay mặt cúi nhìn xuống tủ hàng. |
Lân vội vã hỏi : Hai chị em cô Tần cũng có đi ? Sao lại không , hai cô ấy là bạn học cũ của chị Loan. |
Thoáng thấy bóng bà Đạo đến chơi , bà Hai vội vã lau nước mắt , đi vào nhà trong. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vội vã
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vội Vã
-
Vội Vã - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vội Vã - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vội Vã" - Là Gì?
-
Vội Vã Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vội Vã Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Vội Vã Là Gì
-
"Vội Vã" Là Từ Loại Gì?? | HANDHELD VIETNAM
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa Vội Vã ,vội Vàng Và Thúc Giục , Tất Tả, Tất Tưởi ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vội Vã' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Vội Vã Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Vội Vã - Từ điển ABC
-
VỘI VÃ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Vội Vàng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Giải Thích Từ Dềnh Dàng Vội Vã ? Cảm Nhận Của Em Vê Từ Vắt ...