Từ điển Tiếng Việt "xứng đáng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xứng đáng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xứng đáng

- tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.

nt. Có đủ phẩm chất, tư cách mà một danh vị, quyền lợi đòi hỏi. Xứng đáng được khen thưởng. Phần thưởng xứng đáng.

xem thêm: đáng, xứng, xứng đáng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xứng đáng

xứng đáng
  • adj
    • suitable, worthy
appropriate
due

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xứng đáng