Từ Điển - Từ Xứng đáng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xứng đáng
xứng đáng | tt. Cân-xứng và đích-đáng, không đâu, không gì bằng nữa: Tìm nơi xứng-đáng làm con-cái nhà (K). // trt. Đúng với, vừa với: Sao cho xứng-đáng giống nòi nhà ta (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xứng đáng | - tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xứng đáng | tt. Đáng được như thế, đúng với, xứng với những yêu cầu, đòi hỏi đề ra: xứng đáng là học sinh giỏi o xứng đáng với danh hiệu anh hùng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xứng đáng | tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xứng đáng | tt. Đúng, hợp: Phần-thưởng xứng-đáng. || Viên-chức xứng-đáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xứng đáng | .- t. Cg. Xứng. Có đủ giá trị để được hưởng: Xứng đáng với lời khen. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xứng đáng | Đúng, phải: Câu nói xứng-đáng. Làm việc xứng-đáng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xứng đôi phải lứa
xứng đôi vừa lứa
xứng thẻ tài y
xước
xước
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương tưởng bỏ đi đột ngột để cho có vẻ khác thường , cho xứng đáng với sự hy sinh của mình , nhưng đến lúc lên xe ra ga , chàng cũng nhận thấy việc mình đi không có gì lạ lùng cả , chàng về Hà Nội tất sẽ gặp nhau luôn. |
Không xứng đáng . |
Khi người ấy xa rồi , Thu nói : Cần gì xứng đáng . |
Còn như đi lừa một người con gái , yêu người ta , nhưng lại muốn người ta hết sức khổ vì mình , thấy người ta khổ vì mình lại sướng ngầm trong bụng... biết mình không xứng đáng nhưng cũng cố làm cho người ta trọng mình... đau khổ vì thấy mình khốn nạn nhưng lại sung sướng mong mỏi người ấy cũng khốn nạn như mình , cái tội ấy thì không có pháp luật nào trị , vì thật ra không phải là một cái tội. |
Anh tự xét không còn xứng đáng với tình yêu của em nữa , nhưng anh yêu em quá yêu quá lắm nên anh không dám nói ngay sự thực cho em biết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xứng đáng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xứng đáng
-
Xứng đáng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xứng đáng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xứng đáng" - Là Gì?
-
Xứng đáng Là Gì, Nghĩa Của Từ Xứng đáng | Từ điển Việt
-
Xứng đáng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xứng đáng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xứng đáng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Xứng đáng - Từ điển ABC
-
XỨNG ĐÁNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Deserve | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Đặt Câu Với Từ "xứng đáng"
-
Được Xứng Đáng Không Có Nghĩa Là Không Có Khuyết Điểm