Xứng đáng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ | sɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ | sɨŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨŋ˩˩ ɗaːŋ˩˩ | sɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ xứng (“thích đáng”) + đáng (“đúng đắn”).
Tính từ
[sửa]xứng đáng
- Rất đáng được hưởng. Ông cụ xứng đáng với sự quý trọng của khu phố.
Tham khảo
[sửa]- "xứng đáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xứng đáng
-
Nghĩa Của Từ Xứng đáng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xứng đáng" - Là Gì?
-
Xứng đáng Là Gì, Nghĩa Của Từ Xứng đáng | Từ điển Việt
-
Xứng đáng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xứng đáng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xứng đáng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Xứng đáng - Từ điển ABC
-
Từ Điển - Từ Xứng đáng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
XỨNG ĐÁNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Deserve | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Đặt Câu Với Từ "xứng đáng"
-
Được Xứng Đáng Không Có Nghĩa Là Không Có Khuyết Điểm