Từ Điển - Từ Beo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: beo

beo dt. động C/g Báo, loại thú dữ, ăn thịt, dáng như cọp, mình có đốm hoặc đen tuyền, biết leo cây.
beo tt. Teo, tóp nhỏ lại: Đít beo.
beo đt. Béo, véo, dùng hai ngón tay kẹp lại: Beo tai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
beo - 1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa.- 2 (ph.). x. véo.- 3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
beo dt. Thú dữ thường gặp ởtrung du và miền núi, cỡ bằng con chó lớn, lưng màu nâu đỏ, ngả màu xám ở dọc lưng, đôi khi có màu vàng đỏ như da hoẵng và thêm các hàng chấm đen không rõ ở bên thân, leo trèo giỏi, ăn các loài chim thú nhỏ, sợ người, có ích (bắt chim thú có hại) và cho da lông có giá trị.
beo đgt. Véo: beo cho mâý cái o beo tai.
beo tt. Gầy tóp và nhăn dúm da lại, trông ốm yếu, bệnh tật: bụng ỏng đít beo (tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
beo dt (thú) Giống báo nhỏ: Chỉ ngang ngọn giáo vào ngàn hang beo (Chp).
beo tt Gầy và nhăn nhúm: Bụng ỏng, đít beo.
beo đgt 1. Dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ kéo dái tai: Bị thầy giáo beo tai. 2. Lấy một ít bằng ngón tay cái và ngón tay trỏ: Beo một tí xôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
beo tt. Gầy, nhăn da: Nào khi anh bủng, anh beo. Tay bưng chén thuốc, tay đèo múi chanh (C.d).
beo dt. Cũng gọi là báo, dàng như con cọp nhỏ nhưng nhỏ hơn. // Beo gấm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
beo d. X. Báo. Vào rừng đề phòng hùm beo.
beo t. Gầy, dúm lại. Bụng ỏng đít beo.
beo đg. 1. Cặp da bằng ngón tay cái và ngón tay trỏ rồi kéo ra cho đau. 2. Cho một ít, chỉ bằng một nhúm do hai ngón tay cặp lấy ra. Beo cho nó một tí xôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
beo Tức là con báo, dáng như con hổ mà bé hơn.
beo Gầy, nhăn da, không phẳng-phiu: Bụng ỏng đít beo.
beo Cũng như véo: Beo tai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bèo

bèo bọt

bèo bồng

bèo cái

bèocám

* Tham khảo ngữ cảnh

Cao su đi dễ khó về Khi đi mất vợ , khi về mất con Cao su đi dễ khó về Khi đi trai trẻ , khi về bủng beo .
Đêm qua trời mưa , có con beo vào bắt gà dưới xóm Sậy , chú Võ Tòng rình bắn được.
Đâu như chú chở con beo ra bán ngoài Ngã Bảy.
Tôi toan chạy đi thì chợt thấy dưới gốc cây bã đậu có một chiếc túi da beo .
Cái túi da beo đựng vật gì hơi nặng thì phải.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): beo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Béo Có Nghĩa Là Gì