Từ Điển - Từ Bỡ Ngỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bỡ ngỡ

bỡ ngỡ tt. Bợ-ngợ, lạ ăn lạ nói, hơi khó chịu: Chưa quen nên còn bỡ-ngỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bỡ ngỡ - tt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bỡ ngỡ tt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ o bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bỡ ngỡ tt Ngơ ngác vì lạ lùng: Bỡ ngỡ khêu hoài nỗi vấn vương (Tế Hanh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bỡ ngỡ tt. Ngơ-ngác: Bỡ-ngỡ như rợ về đồng bằng (T.ng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bỡ ngỡ t. Lạ lùng, ngơ ngác, chưa quen thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bỡ ngỡ Ngơ-ngác, chưa quen thuộc: Bỡ-ngỡ như rợ về đồng bằng (T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bỡ ngỡ như bợ vào rừng

bỡ ngỡ như chim chích vào rừng

bớ

bớ ngớ

bợ

* Tham khảo ngữ cảnh

Người con gái chơi đêm và chàng nhìn nhau một lúc , cái nhìn bỡ ngỡ hơi ngơ ngác , trong ngầm ý dò hỏi của hai người khiến Trương thốt lên nhớ đến chàng và Thu nhìn nhau lần đầu tiên sau khi đưa thư.
Hai tiếng rất ngắn thốt ra liền nhau : Em... Anh ! Rồi hai người yên lặng hôn nhau , mê man trong cái thú thần tiên , bỡ ngỡ của cái hôn trao yêu thứ nhất trên đời.
Thế rồi sao mữa mình ? Đến phiên Minh bỡ ngỡ , ngơ ngác hỏi : Sao là sao , hả mình ? Giấc mộng của mình đó mà ! Minh chép miệng thở dài : Giấc mộng của anh ư ? Nó trái ngược với thực tại một cách đau đớn khôn tả ! Thực tại thì tối tăm như mực , trong khi mộng lại sáng rực rỡ như pha lê.
Chàng giật mình , bỡ ngỡ hỏi : Hàng hoa à ? Mạc mỉm cười , giọng mỉa mai : Vâng , hàng hoa đấy.
Liên còn đang bỡ ngỡ , thắc mắc vì sao Văn quen hai cô lạ mặt này thì cả hai cùng bắt tay chàng một cách tự nhiên thoải mái.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bỡ ngỡ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bỡ Ngỡ Tiếng Trung Là Gì