Từ Lóng Tiếng Trung Của Giới Trẻ Ngày Nay - Du Học - Qtedu
Có thể bạn quan tâm
Từ lóng tiếng trung luôn là một phần không thể thiếu trong ngôn ngữ hàng ngày, đặc biệt là với giới trẻ. Đối với du học sinh tại Trung Quốc, việc nắm vững các từ lóng phổ biến không chỉ giúp họ hòa nhập tốt hơn vào cuộc sống mới mà còn mở ra cánh cửa hiểu thêm về văn hóa và lối sống của người bản địa.
Từ lóng tiếng trung mô tả tính cách/ hành động
装逼 | zhuāng bī | Làm màu, sống ảo |
绿茶婊 | lǜchá biǎo | Tuesday, trà xanh |
看热闹 | kàn rènào | hóng drama |
找茬 | zhǎochá | cà khịa |
中招 | zhōng zhāo | dính chưởng |
喝西北风 | hē xīběi fēng | Hít khí trời để sống, ko có gì để ăn |
拍马屁 | pāi mǎpì | nịnh bợ, tâng bốc |
AA制 | AA zhì | share tiền |
你行你上 | nǐ xíng nǐ shàng | Bạn giỏi thì làm đi |
么么哒 | me me dá | hôn một cái (đáng yêu) |
卖萌 | mài méng | bán manh, tỏ vẻ dễ thương |
萌萌哒! | méng méng dá | đáng yêu quá |
不感冒 | bù gǎnmào | không quan tâm |
不作不死 | bù zuō bú sǐ | Không làm thì không sao |
小聪明 | xiǎocōngmíng | khôn vặt |
抱大腿 | bào dàtuǐ | ôm đùi, dựa hơi |
厚脸皮 | hòu liǎnpí | mặt dày |
滚开 | gǔn kāi | cút, tránh ra |
不要脸 | bùyào liǎn | không biết xấu hổ |
屁话 | pìhuà | nói bậy, nói càng |
走着瞧 / 等着瞧 | zǒuzhe qiáo / děngzhe qiáo | hãy đợi đấy |
雷人 | léi rén | sock, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính |
神马都是浮云 | shén mǎ dōu shì fúyún | tất cả đều là phù du |
鸭梨 | yā lí | vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu |
抠门 | kōumén | keo kiệt, bủn xỉn |
小case | xiǎo case | chuyện nhỏ |
吹牛 | chuīniú | nổ, chém gió |
宅女 | zhái nǚ | trạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài) |
吧女 | ba nǚ | con gái ngồi quán bar cả ngày |
网民 | wǎngmín | cư dân mạng |
掉线 | diào xiàn | rớt mạng |
吹了 | chuīle | chia tay (trong tình yêu) |
恐龙 | kǒnglóng | con gái xấu |
青蛙 | qīngwā | trai xấu trên mạng |
上镜 | shàngjìng | ăn ảnh |
小三 | xiǎosān | kẻ thứ 3 (thường chỉ nữ) |
吃豆腐 | chī dòufu | ve vãn |
丑八怪 | chǒubāguài | kẻ xấu xí |
耳朵软 | ěrduǒ ruǎn | dễ tin người |
二百五 | èrbǎiwǔ | hậu đậu, vụng về |
Nguồn gốc và ý nghĩa của một số từ lóng trong tiếng Trung
- 你行你上 /nǐ xíng nǐ shàng/ Bạn giỏi thì làm đi
Cụm từ này ban đầu xuất phát từ một cuộc tranh luận giữa những người hâm mộ bóng rổ, nghĩa đen của nó là nếu bạn giỏi thì mời bạn làm, mời bạn lên trước. Nghe thì có vẻ lịch sự, nhưng cụm từ này thường được dùng với nghĩa: nếu bạn có thể thì làm đi, còn nếu không thì im đi.
- 抱大腿 /bào dàtuǐ/ Ôm đùi
“Ôm đùi” là tiếng lóng trong khẩu ngữ tiếng Trung hiện đại dùng để chỉ việc dựa vào người có ưu thế (có tiền, có quyền chẳng hạn) để hưởng lợi. Nói nôm na thì “ôm đùi” cũng giống như “dựa hơi” trong tiếng Việt, đều là hành động thu lợi từ lợi thế của người khác. Từ này thường dùng pha chút hài hước, kiểu:
大神,抱大腿求福利. /Dàshén, bào dàtuǐ qiú fúlì./ Đại thần, ôm đùi cầu phúc lợi.
Câu này nghĩa là này cái người tài giỏi kia ơi, làm ơn cho dựa hơi chấm mút tí lợi lộc.
- 拍马屁 /pāi mǎpì/ Vuốt mông ngựa
“Vuốt mông ngựa” là cách người Trung Quốc dùng để chỉ hành động nịnh nọt, tâng bốc, ca ngợi ai đó để người đó vui, hòng đạt được chút lợi ích.
- 卖萌 /mài méng/ Bán manh
“Bán manh” nghĩa là tỏ vẻ dễ thương, thường dùng nhất là khi chụp ảnh.
- 不感冒 /bù gǎnmào/ Không quan tâm
感冒 theo nghĩa đen có nghĩa là “cảm lạnh”, một loại bệnh, nhưng 不感冒 là từ lóng có nghĩa là “không quan tâm”.
- 不作不死 /bù zuō bú sǐ/ Không làm thì không sao
作 “zuō” trong trường hợp này có nghĩa là “hành động ngớ ngẩn hoặc táo bạo”. Câu nói này có nghĩa là nếu bạn không làm điều gì đó ngớ ngẩn, thì bạn sẽ không bị hậu quả xấu
Trên đây là các từ lóng phổ biến mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ trong số này? Hãy chia sẻ với QTEDU nhé!
Xem thêm: Giỏi tiếng Trung có thể làm nghề gì ?
Có thể bạn quan tâm
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
- Nhóm chia sẻ tài liệu tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/197471149047284/
=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
https://qtedu.vn/tin-tuc
QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
QTEDU- 学而优
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
QTEDU.,JSCTrung QuốcĐài Loan- Trang chủ
- Du học
- Thư viện
- Liên hệ
- Trung Quốc
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC
- VĂN HÓA & CUỘC SỐNG
- NGÀNH NGHỀ HOT
- Đài Loan
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC
- VĂN HÓA & CUỘC SỐNG
- NGÀNH NGHỀ HOT
- Nhượng quyền
- Báo chí
- Thi HSK(K)
MST: 0109572372
QTEDU – Đơn vị Đào tạo & Tư vấn Du học Trung Quốc uy tín hàng đầu Việt Nam
ĐĂNG KÝ
Tôi đồng ý với Chính sách bảo mật
Từ khóa » Bỡ Ngỡ Tiếng Trung Là Gì
-
Bỡ Ngỡ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "bỡ Ngỡ" - Là Gì? - Vtudien
-
Bỡ Ngỡ Trung Làm Thế Nào để Nói
-
Bỡ Ngỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Lóng Tiếng Trung Thông Dụng
-
Từ Điển - Từ Bỡ Ngỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'bỡ Ngỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trung Quốc 247: Góc Nhìn Bỡ Ngỡ
-
Bỡ Ngỡ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Sách - Combo: Bá đạo Từ Lóng Tiếng Trung Hiện đại (Tam Ngữ Anh
-
Combo 2 Sách: Trung Quốc 247 – Góc Nhìn Bỡ Ngỡ (Trung – Pinyin
-
Từ Bỡ Ngỡ Như Chim Chích Vào Rừng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bỡ Ngỡ Là Gì, Nghĩa Của Từ Bỡ Ngỡ | Từ điển Việt - Việt