Từ Điển - Từ Bòn Rút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bòn rút

bòn rút đgt. Bòn lấy của người khác một cách thậm tệ: bòn rút sức lao động của người đi ở, làm thuê.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bòn rút đgt Dùng thủ đoạn để thu dần về mình tiền nong của người khác: Đứa con hư bòn rút tiền của mẹ để đi đánh bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bòn rút đt. Thu, rút từng chút: Bòn-rút của cha mẹ. // Bòn rút bóp nặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bòn rút đg. Lấy dần tiền của người khác bằng thủ đoạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bòn táy

bòn tro đãi trấu

bỏn xẻn

bónl

bón

* Tham khảo ngữ cảnh

Những kẻ đó phải tự động trả lại đống của cải đã bòn rút được bấy lâu nay cho các nguyên chủ.
Hà , hà ! Mày tưởng có thể bám tao mà còn bòn rút đến thiên thu hay sao ! Cao nhân tất hữu cao nhân trị.
Bao nhiêu tiền lương của chồng con , nó bòn rút hết , nó... nó... Người đội xếp tây xua tay ra hiệu đừng nói nữa và bảo người đội xếp ta đỡ Bính dậy , Bính cố gắng kéo lê người lại gần giường nhặt lại khăn vuông đội , mặt chỉ gằm xuống.
Nó mượn tiếng buôn bán bòn rút thiên hạ cũng lắm tiền.
Nhưng còn một sự thật khác , là tứ xứ đổ về đây khai thác , tận dụng , bòn rút thành phố.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bòn rút

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bòn Rút La Gi