Từ Điển - Từ Bợt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bợt
bợt | tt. Sờn, rách lười-xười: áo bợt bâu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bợt | tt. 1. Sờn cũ, sắp rách: Chiếc áo đã bợt. 2. Đã bạc màu, phai màu: Chiếc khăn quàng đỏ đã bợt màu. 3. Nhợt nhạt, trông ốm yếu: mặt xanh bợt o nước da xanh bợt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bợt | tt 1. Nói vải hay lụa đã sờn, dễ bục ra: áo cũ đã bợt. 2. Nói màu đã phai: Lá cờ treo lâu đã bợt màu. trgt Không còn tươi như cũ: Nước da trắng bợt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bợt | tt. Sởn, gần rách. |
bợt | tt. Trắng dợt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bợt | t. 1. Nói vải hay lụa cũ, chạm vào mạnh là bục ra: áo cũ đã bợt. 2. Không giữ dược màu: Cờ đã bợt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bợt | Sờn ra: Cái áo bợt ra rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bợt bạt
bợt chợt
Br
bri-ơ
brô-ma-tơ-rô-pin
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi ngâm chân vào nước nóng cho đến bợt cả ra để kỳ sạch những móng chân vàng. |
Tôi ngâm chân vào nước nóng cho đến bợt cả ra để kỳ sạch những móng chân vàng. |
"Trước mắt tôi không còn ông hộ pháp nói cười hỉ hả , luôn luôn tràn trề hy vọng nữa , mà là một thầy Văn khác , khí sắc thất thần , mặt sưng chảy , bàn tay đặt trên bàn bợt ra như tay người chết với những cái móng dài tím tái. |
Nhưng lần này thì đôi câu đối giấy hồng điều , gió mưa đã làm bợt màu phẩm mực , ngấn nước phù sa đã phủ kín dòng chữ bằng những vạch bùn ngang dày dặn. |
Hình như năm nay thu nó về sớm hơn mọi kỳ ,phải không hở anh Cử?Mặc phủ ra ngoài chiếc áo the ,ông già sáu mươi vừa cài hết hàng khuy hổ phách nơi tà áo chiếc áo lụa Nguyễn ruộm màu tím than đã bợt ,vừa ngẩng đầu hỏi người con thứ hai đang soạn bộ đồ trà cho cha uống tuần nước buổi sớm mai. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bợt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bợt Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Bợt - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Bợt Là Gì, Nghĩa Của Từ Bợt | Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bợt" - Là Gì?
-
Bợt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Bợt Chợt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bớt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
BỜN BỢT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
" Bớt Bớt " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt - HiNative
-
"Bột" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ăn Bớt ăn Xén Nghĩa Là Gì ? - Luật Minh Khuê
-
Vết Bớt Màu đỏ Có ý Nghĩa Gì ? - Nội Thất Hằng Phát
-
Từ điển Tiếng Anh Trong Bếp: Các Loại Bột Cơ Bản - Candy Can Cook
-
Bột Mì – Wikipedia Tiếng Việt