Từ Điển - Từ Bùi Ngùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bùi ngùi

bùi ngùi tt. Bồi-hồi, buồn vơ-vẩn: Bùi-ngùi nhớ kiểng nhớ quê, Nhớ công sanh-dưỡng nhớ bề thần-hôn (CD)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bùi ngùi - tt. Nao nao buồn, đến mức như chực khóc vì thương cảm, nhớ tiếc: lòng dạ bùi ngùi bùi ngùi chia tay nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bùi ngùi tt. Nao nao buồn, đến mức như chực khóc vì thương cảm, nhớ tiếc: lòng dạ bùi ngùi o bùi ngùi chia tay nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bùi ngùi tt Buồn bã trong lòng vì nhớ tiếc: Lòng lại bùi ngùi nhớ tới Bác (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bùi ngùi tt. Buồn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bùi ngùi t. Buồn bã trong lòng vì tủi thân hoặc vì thương hại người khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bùi ngùi Buồn bã.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bùi nhùi

bùi tai

búi

búi

búi

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương nằm xuống , thấy bùi ngùi như sắp khóc.
Thấy bộ quần áo của Dũng đã cũ kỹ , bạc màu , nghĩ đến cảnh nghèo của người bạn sống cô độc trong một gian nhà trọ , không thân thích , không đầy tớ , Loan bùi ngùi thương hại , hai con mắt dịu dàng nhìn Dũng , nói nửa đùa nửa thật : Anh Dũng cần người hầu hạ thì đã có em.
Nhìn những giọt nước mưa ngòng ngoèo chảy trên mặt kính , Dũng bùi ngùi nhớ lại những ngày mới gặp Loan , mới quen Loan , nghĩ tới cái tình yêu Loan kín áo lúc buổi đầu , nỗi thất vọng khi biết Loan đã là vợ chưa cưới của người khác.
Loan bùi ngùi liên tưởng đến những người tự dấn thân vào một cuộc đời ảm đạm , đi bên cạnh những sự vui sướng trời đã dành riêng cho mà vô tình không biết.
Thảo nhìn Loan bùi ngùi thương hại và lại càng thương khi thấy đôi mắt Loan cứ chăm chăm nhìn lên hình ảnh Dũng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bùi ngùi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bùi Ngùi Trong Tiếng Anh Là Gì