Từ Điển - Từ Bưng Bít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bưng bít
bưng bít | đt. Giấu-kín sự-việc: Việc ấy cần bưng-bít. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bưng bít | - đgt. 1. Che kín, bít kín, làm cho bị ngăn cách với bên ngoài: bị bưng bít trong bốn bức tường. 2. Che đậy, giấu giếm, giữ kín, không để lộ ra: bưng bít sự thật bưng bít mọi tin tức cố tình bưng bít câu chuyện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bưng bít | đgt. 1. Che kín, bít kín, làm cho bị ngăn cách với bên ngoài: bị bưng bít trong bốn bức tường. 2. Che đậy, giấu giếm, giữ kín, không để lộ ra: bưng bít sự thật o bưng bít mọi tin tức o cố tình bưng bít câu chuyện. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bưng bít | đgt Giấu giếm thực kín: Lại còn bưng bít giấu quanh (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bưng bít | đt. Che kín, bịt thật kín. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bưng bít | đg. Giấu giếm, che đậy thật kín cho người ta khỏi thấy, khỏi biết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bưng bít | Dấu diếm che đậy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bưng bít miệng bình
bưng bưng
bưng gan
bưng mắt bắt chim
bưng mâm rót nước
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng sao đã bịa đặt lại còn bưng bít , giấu giếm ? Thật Chương phân vân khó hiểu. |
Gần đấy là những quán chợ xiêu vẹo đứng bao bọc một căn nhà gạch có gác bưng bít như một cái tổ chim , nhà của một người giàu trong làng làm ra để bán hàng. |
Ông già nói : Ô , đấy là viên tướng bại trận của Bắc Triều , cái hồn bơ vơ ở Nam quốc , tranh chiếm miếu đền của tôi , giả mạo tên họ của tôi , quen dùng chước dối lừa , thích làm trò thảm ngược , Thượng đế bị nó bưng bít , hạ dân bị nó quấy rầy , phàm những việc hưng yêu tác quái đều tự nó cả , chứ có phải tôi đâu. |
Kim Chi nhận được ngay điều đó ! Tốt lắm ! Đại ca thấy không , bấy lâu nay sai lầm lớn nhất của đại ca là cố tí bưng bít ít quá khứ. |
Nhưng họ đã bưng bít , cố để khỏa lấp mâu thuẫn và nỗi đau âm ỉ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bưng bít
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bưng Bít Nghĩa Là Gì
-
Bưng Bít - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bưng Bít - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "bưng Bít" - Là Gì?
-
Bưng Bít Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bưng Bít Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Bưng Bít Bằng Tiếng Việt
-
Bưng Bít Là Gì? định Nghĩa
-
BƯNG BÍT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bưng Bít Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Bưng Bít Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tổng Thanh Tra Chính Phủ Trần Văn Truyền: Bưng Bít Thông Tin Là Vi ...
-
Báo Chí Có Quyền đấu Tranh Với Những Người Bưng Bít Thông Tin
-
Bưng Bít Thông Tin Là Môi Trường Dung Dưỡng Tin Giả