Từ Điển - Từ đắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đắc
đắc | bt. Được, ăn khớp, có thể đáng: Sở-đắc, tương-đắc, thủ-đắc, Bất-đắc-dĩ, Bất-đắc kỳ-tử, số độc-đắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đắc | I. Được, trái với thất (thua, mất): đắc đạo o đắc địa o đắc hiếu o đắc kế o đắc lợi o đắc lực o đắc sách o đắc thắng o đắc thấy o đắc thế o đắc thời o đắc tộc o đắc trí o đắc trung o bất đắc kì tử o độc đắc o sở đắc o tâm đắc o thủ đắc o tương đắc. 2. Trúng được: đắc cử o đắc dụng. 3. Thoả mãn, bằng lòng: đắc chí o đắc ý o bất đắc chí o dương dương tự đắc o tự đắc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đắc | (khd). Được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đắc | Được (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đắc cử
đắc dụng
đắc đạo
đắc địa
đắc kế
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng gấp mạnh cuốn sổ bỏ vào túi , có cái khoan khoái tự đắc của một người vừa quả quyết hy sinh một cách cao thượng. |
Chàng nghĩ đến câu nói của Nhan khi Nhan tiễn chàng ra cổng : Nói thực với anh , em không muốn sang bên ấy vì mới đây ông đắc với mẹ em có chuyện xích mích. |
Không có tờ giấy này , khi bán đất , ông đắc bán hết cả thì rầy rà. |
Nghĩ đến ngày bắt đầu phải đi làm , Trương ngao ngán thấy hết cả cái vị của một cuộc sống gượng , cái nhọc nhằn của những công việc làm bất đắc dĩ. |
Chàng nghĩ đến vẻ ngạc nhiên của tụi Vĩnh , Trực , đắc... chàng sẽ báo thù cho họ biết tay , báo thù bằng cách tỏ ra là mình hào phóng chứ không bần tiện như họ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đắc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đắc Nghĩa Gì
-
Tra Từ: đắc - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Đắc
-
đắc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Tự điển - đắc - .vn
-
Tâm đắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tự đắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẮC 得 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tâm đắc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "tự đắc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tâm đắc - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Ý Nghĩa Của Tên Đắc Tài - Đắc Tài Nghĩa Là Gì?
-
Đắc ý Là Gì, Nghĩa Của Từ Đắc ý | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đắc Anh
-
Ý Nghĩa Tên Đắc Kiên - Tên Con