Từ Điển - Từ đày ải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đày ải
đày ải | đt. Đày đi: Bị đày-ải đi xa // (R) Làm cho cực-nhọc, khổ-sở: Đày-ải tấm thân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đày ải | đgt. Hành hạ, bắt chịu cực hình, khổ nhục: đày ải người làm thuê. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đày ải | đgt Làm cho điêu đứng, cực nhục: Ngày xưa có những mẹ chồng quen thói đày ải con dâu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đày ải | đt. Làm cho khổ-nhục, điêu-đứng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đày ải | đg. Làm cho khổ nhục điêu đứng: Đày ải người làm thuê. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đày ải | Làm cho khổ nhục điêu-đứng: Đày-ải tấm thân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đày đoạ
đày tớ
đày xắt
đãy
đãy bộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Bao nhiêu ngày tháng , bị câu thúc thân thể và phải làm những việc bẩn thỉu , nặng nhọc quá sức mình , tôi tưởng khi thoát khỏi cảnh tù tội đày ải ấy sẽ sống no ấm...ngờ đâu ! Vì thế xác thịt tôi dần suy nhược ; cái ngực thỉnh thoảng đau nhói lên , tôi cảm thấy đời tôi đã bị rút ngắn đi và một ngày rất gần kia sẽ hết. |
Bằng sự lần hồi buôn bán tần tảo ở các chợ xa rồi đây Bính sẽ nuôi được đứa con sắp đẻ , sẽ nuôi Năm để Năm khỏi làm điều gian ác , dần dà Bính trở về quê chuộc đứa con đầu lòng đày ải kia , và giúp đỡ cha mẹ gây dựng cho hai em. |
Rồi Bính rùng mình quay mặt đi , không dám trông bầu trời u ám sau những mảng mây đen nhờ và một cảnh xa xôi đày ải các kẻ đi đày thoáng hiện ra trước những giọt nước mắt rưng rưng... ... Cánh cửa sắt nặng chịch của xà lim vừa hé mở , khóa không kịp đóng lại , hai bóng đen đã cắm đầu chạy mỗi lúc một nhỏ dần , rồi biến mất trên con đường xa tắp. |
Hỡi con người ! Ta sinh ra đã là một ân huệ của Thượng Đế nhưng chính đấng sinh thành ấy lại đày ải ta bằng những dày vò , đau khổ. |
Một thứ Hécquyn hiện đại đang cùng chịu chung một số phận nô lệ đày ải với cổ xưa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đày ải
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đày ải Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đày ải" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Đày ải - Từ điển Việt
-
Đày ải
-
Đày ải Nghĩa Là Gì?
-
'đày ải' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 14 đày ải Là Gì
-
đày ải Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của "đày ải" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
đày ải Giải Thích
-
đày ải Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Proscribe - Wiktionary Tiếng Việt
-
→ đày ải, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"đày ải" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Đường Thương đau đày ải Nhân Gian, Ai Chưa Qua Chưa Phải Là ...
-
Nghĩa Của Từ Exile, Từ Exile Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Giá Cho Thêm Mảnh đất - Báo Thanh Hóa