Từ Điển - Từ Học Vỡ Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: học vỡ lòng

học vỡ lòng đt. C/g. Học phá ngu, bắt đầu học chữ hay nghề, học những điều dễ nhứt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

phơi đầu

phơi gan

phơi khô

phơi mao

phơi mình

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhất là thằng Hành , học vỡ lòng , hư lắm.
Cho Hà Lan. ***** Hồi còn học vỡ lòng , vì bênh vực Hà Lan , tôi đã hạ gục thằng Hòa và sau đó tôi đã bị thầy Phu phạt đến ngất xỉu giữa sân trường
Ngày học vỡ lòng , ông nội đã dạy tôi bằng Tam tự kinh để thuộc lòng "nhân chi sơ , tính bản thiện".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): học vỡ lòng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Học Vỡ Lòng Là Gì