Từ Điển - Từ Vỡ Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vỡ lòng
vỡ lòng | bt. C/g. Phá ngu, bắt đầu làm quen với sách-vở, chữ-nghĩa: Học vỡ lòng, dạy vỡ lòng, lớp vỡ lòng. // trt. Trước hết, lần đầu tiên: Xưng tội vỡ lòng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vỡ lòng | - trgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vỡ lòng | đgt. Mới bắt đầu học: Thầy dạy vỡ lòng o sách vỡ lòng o Vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vỡ lòng | trgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vỡ lòng | .- đg. 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ. 2. Mới bắt đầu học một môn gì: Học vỡ lòng kinh tế học. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vỡ lòng | Nói về đứa trẻ mới bắt đầu học: Thầy dạy vỡ lòng. Vỡ lòng học lấy những nghề-nghiệp hay (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vỡ mộng
vỡ nghĩa
vỡ nợ
vỡ tiếng
vỡ vạc
* Tham khảo ngữ cảnh
An không thể hiểu nỗi niềm kiêu hãnh của Chinh , khi Chinh dẫn em gái leo lên một đồi thấp mọc đầy cỏ tranh , trỏ về phía ngọn núi xa gần , vỡ lòng cho An bài địa lý : Mày thấy chưa ? Cuộc đất này có “rồng ẩn , hổ ngồi” đấy nhé. |
Học xong lớp vỡ lòng ở đình , lên lớp hai phải ra trường. |
Nhất là thằng Hành , học vỡ lòng , hư lắm. |
Vì trường không có lớp một nên đa số trẻ con trong làng khi xin vào lớp hai đều học qua lớp vỡ lòng của thầy Phu. |
Vâng , từ giã lớp vỡ lòng thơ ấu đầy những kỷ niệm đắng cay và ngọt ngào , chúng tôi vào trường tiểu học , một thiên đường của tuổi nhỏ với những dãy lớp tường vôi ngói đỏ và một sân chơi rộng mênh mông. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vỡ lòng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Học Vỡ Lòng Là Gì
-
Vỡ Lòng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vỡ Lòng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vỡ Lòng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "vỡ Lòng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Vỡ Lòng - Từ điển Việt
-
Lớp Vỡ Lòng Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Lớp Học Vỡ Lòng Của Tôi
-
Từ Điển - Từ Học Vỡ Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lớp Vỡ Lòng - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
'vỡ Lòng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bài Học Vỡ Lòng - Báo Thanh Niên
-
Vỡ Lòng Online - VnExpress
-
Vỡ Lòng Của [1] Là Có Nghĩa Là Gì? Chào Các Bạn. Đã được ... - Italki
-
Bài Học Vỡ Lòng - Báo Nhân Dân