Từ Điển - Từ Khỉ Ho Cò Gáy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khỉ ho cò gáy

khỉ ho cò gáy 1. Ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi rừng rú, ít người qua lại: Hai người đã gặp nhau ở nơi khỉ ho cò gáy này. 2. (Đất đai) khô cứng, cằn cỗi: Nhận cái đất khỉ ho cò gáy ấy thì chúng tôi chết đói mất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khỉ ho cò gáy ng Chỉ những nơi rừng rú, xa lạ, ít người qua lại: Khi tốt nghiệp, được bổ lên Việt-bắc, hắn không đi, vì cho rằng thà thất nghiệp còn hơn là lên nơi khỉ ho cò gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

khỉ hữu

khỉ khọn

khỉ khọt

khỉ khô

khỉ lại là khỉ, mèo vẫn hoàn mèo

* Tham khảo ngữ cảnh

Mấy nghìn con người kéo nhau làm gì lên cái đất khỉ ho cò gáy này.
Lại nghe nói thầy là người có cảm tình với cộng sản , bị bọn thực dân luôn luôn làm khó dễ , và chúng " đày thầy về tận cái xứ khỉ ho cò gáy này cho muỗi đốt " , nên thầy càng được phụ huynh học sinh nể trọng.
Anh sẽ xin cho em về dưới này dạy gần nhà , mắc mớ chi làm trên chỗ khỉ ho cò gáy đó.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khỉ ho cò gáy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nơi Khỉ Ho Cò Gáy Tiếng Anh