Từ Điển - Từ Leng Keng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: leng keng

leng keng trt. Tiếng khua của kim-khí: Túi bạc leng-keng, chuông rung leng-keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
leng keng - Tiếng gõ hay lắc đồ kim loại hay đồ thủy tinh : Gõ thìa vào cốc leng keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
leng keng tt. (Âm thanh) vang giòn, nghe vui tai do các vật bằng kim loại chạm vào nhau liên tiếp phát ra: Tiếng chuông tàu diện leng keng o Chợt có tiếng kẻng. Cái tiếng leng keng ấy hàng ngày cu Tí quen tai lắm rồi (Bùi Hiển) o Tiếng những đồng xu rơi xuống kêu leng keng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
leng keng tht Tiếng gõ đồ kim loại hay đồ thuỷ tinh: Tiếng chuông xe điện leng keng (NgĐThi); Thằng bé gõ leng keng vào cái cốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
leng keng dt. Tiếng kim-khí chạm vào nhau: Bóp chuông kêu leng-keng. // Tiếng leng-keng. Kêu leng-keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
leng keng .- Tiếng gõ hay lắc đồ kim loại hay đồ thuỷ tinh: Gõ thìa vào cốc leng keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
leng keng Tiếng đồ kim-khí gõ kêu lên: Lắc cái chuông kêu leng-keng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lẻng xẻng

léng phéng

leo

leo cau đến buồng

leo cây dò cá

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông nghe tiếng đạc ngựa leng keng vui tai.
Chuông xe đạp leng keng... leng keng... không dứt.
Sáng thức giấc , nằm day trở trên giường , hễ nghe tiếng va chạm leng keng , tôi biết ngay mẹ tôi đang quảy thùng ra đi.
Tâm hồn tôi ai vừa trang hoàng lại , để bên cạnh nỗi đau vơi kịp có nỗi vui đầy , để tiếng chuông mùa phục sinh reo leng keng trong ngực , suốt ba tháng phượng hồng không một bóng mây giăng.
Công ty xe điện cũng được lệnh leng keng cả đêm để đưa đón khách từ các bến xe ở cửa ô vào nội thành.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): leng keng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tiếng Kẻng Leng Keng