Từ Lẻng-kẻng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lẻng kẻng trt. Leng-keng, tiếng gõ trên cái đẩu bằng thau: Rao mứt bằng cách gõ đẩu kêu lẻng-kẻng // dt. (R) Các thứ mứt của người Tàu bán dạo: Ăn lẻng-kẻng, bán lẻng-kẻng, chú lẻng-kẻng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lẻng kẻng - Tiếng đồ kim loại rơi: Nồi, xanh rơi lẻng kẻng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lẻng kẻng tht Tiếng đồ kim loại đụng vào nhau hoặc do người ta gõ: Ngồi một mình, thằng bé gõ lẻng kẻng vào cái mâm đồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
lẻng kẻng dt. Tiếng rơi chạm của vật bằng đồng bằng kẽm tiếng không trong.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
lẻng kẻng .- Tiếng đồ kim loại rơi: Nồi, xanh rơi lẻng kẻng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- cháy
- cháy bỏng
- cháy gan cháy ruột
- cháy hoả hào
- cháy hoét
- cháy khén

* Tham khảo ngữ cảnh

Tiếng chìa khóa va chạm nhau kêu lẻng kẻng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lẻng-kẻng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tiếng Kẻng Leng Keng