Từ Điển - Từ Luẩn Quẩn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: luẩn quẩn
luẩn quẩn | bt. Quanh-quẩn rồi trở lại chỗ cũ, việc cũ: Cái vòng luẩn-quẩn, đi luẩn-quẩn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
luẩn quẩn | - đg. 1 Loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó. Luẩn quẩn trong rừng. 2 (Suy nghĩ, tính toán) trở đi rồi trở lại, vẫn không sao tìm ra được lối thoát. Tính toán luẩn quẩn. Nghĩ luẩn quẩn. Sa vào vòng luẩn quẩn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
luẩn quẩn | đgt. Loanh quanh mãi, không thoát ra khỏi phạm vi hay tình trạng nào: đi luẩn quẩn trong hang núi o nghĩ luẩn quẩn o luẩn quẩn như chèo đò đêm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
luẩn quẩn | đgt Không dứt ra được; Không thoát được: Luẩn quẩn đời người chỉ thế ư? (Bùi Kỉ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
luẩn quẩn | đt. Quanh-quẩn. Nht. Lẩn-quẩn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
luẩn quẩn | .- Loanh quanh, không dứt ra, thoát ra được: Luẩn quẩn sau luỹ tre xanh, không chịu đi đâu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
luẩn quẩn | Mắc-míu vướng-vít: Luẩn-quẩn với vợ con. Văn-liệu: Luẩn-quẩn như chèo đò đêm (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
luấn quấn
luận
luận án
luận chiến
luận chứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Có đám cũng có cả Micrôfôn , không cần dây để ”kính thưa hội hôn“... Nghĩa là cũng có những thứ tiên tiến , những con người mới mẻ , nhưng vì sao mấy chục năm qua vẩn luẩn quẩn , vẫn tù túng , vẫn không thoát khỏi đói nghèo. |
Tôi cứ luẩn quẩn theo má nuôi tôi hỏi đủ thứ , như : khi rắn mắc câu rồi thì làm sao bắt , rủi bị nó cắn có làm sao không ? Tía nuôi tôi bảo : Cứ đi đi có thằng Cò , đừng ngại. |
Tôi lặng thinh , không dám ừ , cũng tại mình cứ luẩn quẩn theo bên ba má nuôi hỏi linh tinh , chứ như đi sớm hơn , có lẽ bây giờ đỡ phải sợ rừng tối. |
Tôi đi một mình , luẩn quẩn theo những người bán chim trên chợ. |
Có đám cũng có cả Micrôfôn , không cần dây để "kính thưa hội hôn"... Nghĩa là cũng có những thứ tiên tiến , những con người mới mẻ , nhưng vì sao mấy chục năm qua vẩn luẩn quẩn , vẫn tù túng , vẫn không thoát khỏi đói nghèo. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): luẩn quẩn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Luẩn Quẩn Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Luẩn Quẩn - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Luẩn Quẩn - Từ điển ABC
-
Luẩn Quẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "luẩn Quẩn" - Là Gì?
-
Luẩn Quẩn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Luẩn Quẩn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"Lẩn Quẩn" Hay "luẩn Quẩn"? - Chơn Linh
-
"Lẩn Quẩn" Hay "luẩn Quẩn"? - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Nghĩa Của Từ Luẩn Quẩn Bằng Tiếng Anh
-
Từ Quẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Lần Quần Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
[PDF] Thuyết “cái Vòng Luẩn Quẩn” Và “cú Huých Từ Bên Ngoài” Của - UEF