Từ Quẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quẩn trt. Loanh-quanh một chỗ: Lẩn-quẩn, quanh quẩn; Gà cồ ăn quẩn cối xay, Hát bảy đêm ngày chỉ có một câu (CD). // Vẩn, bao quanh một việc: Bàn quẩn, nghĩ quẩn; Một mình tính quẩn bàn quanh việc nhà (NĐM).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
quẩn - t. 1. Rối rít, thiếu sáng suốt: Nghĩ quẩn. 2. Làm cho vướng: Tránh ra kẻo quẩn chân người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quẩn I. đgt. 1. Chuyển động loanh quanh trong phạm vi hẹp, không rời xa được: Sóng to, gió lớn làm con thuyền quẩn một chỗ, chẳng đi được o Khói quẩn trong nhà mãi. 2. Bị cản trở, vướng víu trong vận động: Mấy đứa bé làm quẩn chân mẹ. 3. Vướng víu không được tự do hoạt động: Lập gia đình sớm làm gì cho quẩn chân. II. tt. Rối bời, lẩn thẩn, không còn sáng suốt để tìm ra lối thoát: nghĩ quẩn o Cứ lo nghĩ nhiều mà đâm quẩn thôi, chẳng ích gì đâu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
quẩn trgt Thiếu sáng suốt: Tính quẩn lo quanh (tng); Mẹ cứ yên tâm nằm nghỉ, đừng lo nghĩ quẩn nữa (NgĐThi); Cớ chi nhớ quẩn, sầu quanh khéo là (BCKN).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
quẩn bt. Loanh quanh một chỗ. Ngb. Bối rối, không được minh mẫn: Tính quẩn, lo quanh. Lẽ nào giấu quẩn, giấu quanh được rày (Nh.đ.Mai)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
quẩn .- t. 1. Rối rít, thiếu sáng suốt: Nghĩ quẩn. 2. Làm cho vướng: Tránh ra kẻo quẩn chân người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
quẩn Loanh-quanh một chỗ: Trẻ con chơi quẩn chân. Nghĩa bóng: Nói trí khôn không được minh-mẫn, chỉ bó buộc vào chỗ nhỏ-mọn hẹp-hòi: Nghĩ quẩn. Quẩn trí. Bàn quẩn. Văn-liệu: Gà què ăn quẩn cối xay (T-ng). Một mình tính quẩn, bàn quanh việc nhà (Nh-đ-m). Lẽ nào giấu quẩn, giấu quanh được rày (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- quẩn quanh
- quẫn
- quẫn bách
- quẫn trí
- quấn
- quấn quýt

* Tham khảo ngữ cảnh

Câu chuyện từ đó quanh quẩn trong việc cày cấy , giá thóc , giá gạo.
Lắm lúc bà nghĩ luẩn qquẩncả ngày , chẳng biết quyết định ra sao , bà thốt ra nhời : " Giá còn ông ấy thì đã chẳng phiền đến mình , để ông ấy gây dựng cho chúng nó là xong... Lại còn thằng Khải nữa chứ ! " Rồi bà buồn rầu rơm rớm nước mắt , nghĩ đến người chồng đã qua đời.
Ngày hai buổi đi làm về , lại quanh qquẩntrong nhà với vợ con.
Chưa được một tháng , mợ phán thấy cái cảnh ăn ngày hai bữa rồi quanh quẩn bên con là nhàn hạ quá , là sung sướng quá , bèn nuôi vú rồi bắt nàng lại phải làm lụng như cũ.
Thằng Quý thấy các anh các chị hắt hủi , nên cả ngày chỉ lẩn thẩn một mình , hết đầu hè này sang đầu hè khác , hoặc quanh quẩn , thờ thững bên con mèo , con chó.
Cả ngày thằng Quý chỉ quanh quẩn bên nàng và đứa bé.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quẩn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Luẩn Quẩn Là Gì