Từ Điển - Từ Non Nớt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: non nớt
non nớt | tt. Nh. Non: Trái còn non nớt, hái làm chi? // (B) Yếu đuối, ngây thơ, không già-giặn: Tài còn non-nớt; câu văn non-nớt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
non nớt | - t. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
non nớt | tt. Quá non, quá mềm yếu, kém nói chung: con thơ non nớt o Trình độ của một số cán bộ quản lí còn non nớt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
non nớt | tt 1. Nói trẻ con sinh chưa được lâu: Đứa bé còn non nớt đã mất mẹ. 2. Thấp kém: Tài năng còn non nớt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
non nớt | tt. 1. Rất non, mămg trẻ: Tuổi còn non-nớt. 2. Chưa kinh-nghiệm: Tài năng còn non-nớt. Lời văn còn non-nớt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
non nớt | .- t. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
non nớt | Non lắm: Người còn non nớt. Câu văn non-nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
non sông
non tay
non trẻ
non xanh nước biếc
non xèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Trí non nớt của tôi không sao hiểu được các hành động của chị đối với một người chồng nghiện ngập , hèn hạ như thế. |
Chị Hiên thốt nhiên nói : Chết tôi rồi ! Gà nhà cậu ? Tôi hỏi : Làm sao mà chết ? Chị Hiên luống cuống như định nói lại thôi , nhưng cái trí non nớt của tôi đã hiểu rõ , đã đoán ra hết. |
Vẫn biết là họ hiểu lắm ! Chính vì vậy , ta phải tỏ cho họ biết rằng họ hiểu lắm mà việc cải cách xã hội không phải là việc của những bọn tuổi còn non nớt , học thức còn dở dang , chỉ được cái kiêu căng là không bờ bến. |
Chàng mới có mười bảy tuổi , cái tuổi còn non nớt lại gặp ngay mối tình mãnh liệt mà éo le. |
Không phải tuổi lên sáu là cái tuổi con người bắt đầu ghi nhớ , nhưng một sự đau đớn xảy ra làm rung chuyển cân não non nớt của nàng và có ảnh hưởng sâu xa tới đời nàng : Mẹ nàng chết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): non nớt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Non Nớt Là Gì
-
'non Nớt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Non Nớt - Tax-definition
-
Non Nớt
-
Phép Tịnh Tiến Sự Non Nớt Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Non Nớt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Non Nớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
CÒN NON NỚT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dấu Hiệu Về Sự Non Nớt Về Mặt Cảm Xúc
-
Sự Non Nớt Về Cảm Xúc: 7 Manh Mối Lớn Nhất để Xác định Người ...
-
SỰ NON NỚT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
3 Dấu Hiệu Non Nớt Về Mặt Cảm Xúc - Coach Lương Ngọc Tiên
-
5 Dấu Hiệu Của Sự “non Nớt” Về Cảm Xúc
-
Sự Non Nớt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số