Từ Điển - Từ Tình địch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tình địch
tình địch | dt. Địch-thủ về ái-tình, kẻ cùng mình chỉ yêu có một người: Loại tình-địch ra khỏi vòng chiến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tình địch | - Người mâu thuẫn với mình vì cùng yêu một người với mình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tình địch | dt. Những người cùng yêu một người, xét trong quan hệ giữa họ với nhau: Hai tình địch gặp nhau. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tình địch | dt (H. địch: chống lại) Người cùng yêu một người với mình: Họ là tình địch của nhau, nhưng lại đối xử lịch sự với nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
tình hình
tình hoài
tình huống
tình lang
tình luỵ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thần Núi và vị hoàng tử Nước kia đã là hai tình địch một thiên tình sử thoát phàm trong cái mơ hồ vô tận ở tít trên một chỏm non xanh , ở tít tận dưới đáy một thuỷ cung. |
Ngày ấy hai người yêu nhau khiến cả hai đều không có tình địch . |
ình địch của Tám sở hữu hết. |
Thế gian chỉ mình tiểu thư thật lòng khen tình địch trước mặt chồng. |
Thượng Dương hoàng hậu thấy vậy cũng đã có cái nhìn khác , mặc dù không nói ra nhưng vẫn phải thầm nể phục người tình địch của mình. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tình địch
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tình địch Nghĩa Là Gì
-
Tình địch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tình địch" - Là Gì?
-
Tình địch Nghĩa Là Gì?
-
Tình địch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tình địch Là Gì, Nghĩa Của Từ Tình địch | Từ điển Việt
-
'tình địch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tình địch ý Nghĩa Là Gì
-
Tình địch Giải Thích
-
Nghĩa Của Từ Tình địch - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Tình Địch Là Gì, Tình Địch Là Gì, Nghĩa ...
-
K - Radar - Tình địch Là Cái Gì? Tình địch Chính Là Thứ... | Facebook
-
Tình địch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Tình địch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tình địch Là Gì