Từ Điển - Từ Vất Vả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vất vả

vất vả trt. Chật-vật, mệt-nhọc, cực-khổ: Đường xa vất-vả; Có vất-vả mới thanh-nhàn, Không dưng ai dễ cầm tàn che cho (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vất vả - t. Ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hoặc tâm trí vào một việc gì. Làm ăn vất vả. Công việc vất vả. Phải vất vả lắm mới tìm ra được nhà anh ta. Vất vả về đường chồng con.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vất vả tt. Khó nhọc do phảl bỏ nhiều sức lực và tâm trí vào một việc gì: Công việc đồng áng vất vả quanh năm o cuộc sống vất vả của nông dân o đi bốn năm hôm lên đây vất vả quá (Kim Lân) o vất vả về đường chồng con.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vất vả tt, trgt 1. Phải tốn công: Ví như người ta leo núi, phải vất vả, khó nhọc mới leo đến đỉnh (HCM); Vất vả, lầm than mà tự tay mình nuôi thân (Ng-Hồng). 2. Lận đận, gặp nhiều điều trắc trở: Vất vả về đường vợ con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vất vả tt. Khó nhọc, cực-khổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vất vả .- 1. ph. Bằng nhiều sức quá, gặp nhiều trở ngại khó khăn: Làm việc vất vả. 2. t. Lận đận, gặp nhiều điều trắc trở: Vất vả về đường vợ con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vất vả Chật-vật, cực khổ: Làm ăn vất-vả. Vất-vả về đường vợ con. Văn-liệu: Vất-vả có lúc thanh nhàn, Không dưng ai dễ cầm tàn che cho (C-d). Có ăn vất-vả đã cam, Không ăn ta nghỉ, ta làm làm chi (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vất vương

vất vưởng

vậtl

vật

vật bất li thân

* Tham khảo ngữ cảnh

Song nàng không hề phàn nàn , vì phải vất vả suốt ngày.
Và bà không hề thấy buồn nản , quên hết được những nỗi vất vả bà đã phải cam chịu từ ngày chồng sớm chết đi.
Nhiều lúc bà thấy hai con phải làm lụng khó nhọc , bà đem lòng thương và buồn bực phàn nàn cho hai con , tuy bà vẫn biết rằng nghèo và phải vất vả hai sương một nắng là lẽ thường.
Nàng không thể cầm được nước mắt khi nàng tưởng đến cái công vất vả mẹ nàng nuôi nấng , dạy dỗ nàng từ nhỏ đến nay nàng hoàn toàn sang tay kẻ khác mà kẻ ấy đã như không biết rằng mình có mẹ ! Ngay lúc mẹ nàng còn sống , suốt từ khi nàng đi lấy chồng , ngày giỗ , ngày tết , chẳng bao giờ chồng nàng sang thăm hỏi mẹ nàng.
Những người thợ ở Hà Nội đi ngược lai phía chàng , yên lặng trong bóng tối buổi chiều , người nào cũng mệt mỏi và trên nét mặt họ , Trương nhận rõ tất cả cái chán nản của một đời làm lụng vất vả , không có vui thú gì.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vất vả

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giai Nghĩa Từ Vất Vả