Từ Vật Vã Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vật vã | đt. Lăn-lộn, nhào đầu xuống: Khóc-than vật-vã một hồi (NĐM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vật vã | đgt. 1. Vật mình bên này bên kia, lăn lộn vì đau đớn, khổ sở: Bệnh nhân vật vã trên giường o Người mẹ vật vã khóc than đứa con xấu số o gieo mình vật vã khóc than. 2. Vật lộn, chống chọi một cách hết sức vất vả trong hoàn cảnh hiểm nghèo: Con tàu vật vã trong giông tố. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vật vã | đgt Lăn lộn vì đau xót: Mẹ góa con côi rũ tóc, vật vã sau chiếc quan tài (Sơn-tùng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vật vã | đt. Trằn trọc, lăn-lộn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vật vã | .- Lăn lộn vì đau đớn hay khổ sở. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vật vã | Trằn-trọc, lăn-lộn: Gieo mình vật-vã khóc than (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vật vựa
- vầu
- vầu điều
- vẩu
- vấu
- vấu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ vì mình vật vã khóc cả ngày đấy thôi. |
Mưa phùn dạo tết còn lất phất , nhưng khác hẳn mọi năm , sương mù bao phủ khắp An Thái che lấp ánh mặt trời , cái rét nhớp nháp nặng trĩu làm cho cơn suyễn của thằng Út vật vã thăng bé đến khốn khổ. |
Bây giờ người mẹ đó ra sao ? Rồi ngày mai , ngày mốt sẽ ra sao ? Hôm qua bà mè đó đã biết trước tin dữ chưa ? Nếu biết trước thì chắc cả đêm vật vã , lăn lộn nhỉ ! Chắc thế ! Nhưng giết anh ta để làm gì ? Tại sao phải giết ? Em nghe anh Huệ bảo không làm khác được. |
Mấy mẹ con vẫn còn than khóc vật vã nho nhỏ , sợ làm cho nghĩa quân nổi giận. |
Rất nhiều đêm buồn , mỏi , vật vã Sài phải uống thuốc ngủ mới thiếp đi. |
Cô học bình dân hơn năm năm mới đánh vần sách in , một giờ được một trang , mà vật vã như người vật nhau. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vật vã
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giai Nghĩa Từ Vất Vả
-
Vất Vả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vất Vả - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vất Vả" - Là Gì?
-
Vất Vả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vất Vả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vất Vả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'vất Vả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'vất Vả' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vất Vả' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Vất Vã Hay Vất Vả - .vn