
Từ điển Việt Anh"cầm cố"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
cầm cố
cầm cố- To mortgage
- cầm cố ruộng vườn: to mortgage field and garden
mortgage |
| khế ước cầm cố: mortgage bond |
pledge |
punishment prison cell |
|
hock |
hypothecate |
mortgage |
| cầm cố (để vay tiền): mortgage |
| cầm cố tiền hưu: pension mortgage |
| con nợ thế chấp cầm cố: mortgage debtor |
| hợp đồng cầm cố: mortgage deed |
| khế ước cầm cố: mortgage deed |
| khế ước cầm cố có lãi suất điều chỉnh: Adjustable Rate Mortgage |
| khoản vay cầm cố hoàn trả tăng dần: growing equity mortgage |
| ngân hàng cầm cố bất động sản: mortgage bank |
| người giữ sổ sách cầm cố: mortgage registrar |
| sự cầm cố hoặc thế chấp cho món nợ: mortgage |
| sự cầm cố toàn bộ tài sản: blanket mortgage |
| sự cầm cố toàn bộ tài sản: general mortgage |
| tờ cầm cố: deed of mortgage |
| tổ chức tín dụng cầm cố: mortgage banker |
| vay cầm cố được chứng khoán hóa: securitized mortgage |
mortgage market |
pawn |
| cầm cố một vật gì: to put something in pawn |
| cho vay cầm cố: pawn credit |
| trả nợ và lấy vật cầm cố về: to take something out of pawn |
pledge |
| điều khoản không cầm cố: negative pledge clause |
| hợp đồng cầm cố: contract of pledge |
| quyền cầm cố: right of pledge |
| sự cầm cố có thể chuộc lại: redeemable pledge |
| vật cầm cố: object of pledge |
| vật cầm cố có thể chuộc lại: redeemable pledge |
pop |
remortgage |
|
advance on documents |
|
pawned stock |
|
pledged securities |
|
fully secured creditor |
|
mortgagee |
|
| chủ nợ được bảo đảm, được cầm cố |
secured creditor |
|
| chuộc lại những của đã cầm cố |
redeem pawned goods (to...) |
|
mortgager |
|
mortgaged estate |
|
encumbrance |
|
unmortgaged |
|
mortgager |
|
pawner |
|
pledger |
|
mortgagee |
|

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cầm cố
phương thức bảo đảm chấp hành nghĩa vụ tài sản, trong đó một bên (bên CC) giao cho bên kia (bên nhận CC) tài sản (trừ nhà cửa, công trình xây dựng khác, cây lâu năm) với ý nghĩa là vật làm tin, vật thế chấp thực hiện nghĩa vụ. Tài sản CC phải thuộc sở hữu của bên CC và có thể bán được. Tài sản CC được giao cho bên nhận CC giữ, nếu các bên không có thoả thuận khác. CC tài sản phải được lập thành văn bản, trong đó ghi rõ chủng loại, số lượng, chất lượng, trị giá tài sản, thời hạn CC, phương thức xử lí tài sản CC. Văn bản CC tài sản phải có chứng thực của cơ quan công chứng nhà nước, nếu pháp luật quy định. Bên CC phải giao tài sản CC theo đúng thoả thuận. Nếu có giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản CC thì cũng phải giao giấy tờ đó. Trong trường hợp bên CC vẫn giữ tài sản CC, thì bên CC phải bảo quản; không được bán, tặng, cho, cho thuê, cho mượn, trao đổi tài sản CC; không được dùng tài sản CC để thế chấp nghĩa vụ khác; chỉ được sử dụng tài sản CC nếu được sự đồng ý của bên nhận CC. Trong trường hợp bên nhận CC giữ tài sản CC, thì phải bảo quản, không được tự ý định đoạt tài sản CC; chỉ được sử dụng tài sản CC nếu được sự đồng ý của bên CC. Bên nhận CC phải trả lại tài sản CC, giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản cho bên CC, khi bên CC đã hoàn thành nghĩa vụ. Trong trường hợp bên CC không thực hiện hoặc thực hiện nghĩa vụ không đúng thoả thuận, thì tài sản CC được xử lí theo phương thức do các bên thoả thuận hoặc được bán đấu giá theo quyết định của toà án, khi có yêu cầu của một trong các bên. Bên nhận CC được ưu tiên nhận và thanh toán số tiền bán tài sản CC. Nếu tiền bán tài sản CC không đủ để thanh toán, thì bên CC phải bảo đảm phần còn lại bằng các tài sản khác.
nđg. Như Cầm đg.