Từ điển Việt Anh "chất Bôi Trơn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"chất bôi trơn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chất bôi trơn

grease
greasing substance
lubricant, dowel
lubricating agent
lubrication
  • chất bôi trơn lỏng: liquid lubrication
  • chất bôi trơn phần trên xi lanh: upper cylinder lubrication
  • vòi bơm chất bôi trơn: lubrication fitting
  • penetrant
    chất bôi trơn (thể) rắn (grafit)
    solid lubricant
    chất bôi trơn EP
    EP lubricant
    chất bôi trơn bơm không khí
    pneumatic tool lubricant
    chất bôi trơn cao áp
    extreme pressure compound
    chất bôi trơn cao su
    rubber lubricant
    chất bôi trơn chống đùn
    extrusion lubricant
    chất bôi trơn chống xước
    extreme-pressure lubricant
    chất bôi trơn chống xước
    high-pressure lubricant
    chất bôi trơn chống xước
    pressure-pressure lubricant
    chất bôi trơn cơ cấu lái
    steering gear lubricant
    chất bôi trơn dạng keo
    colloidal lubricant
    chất bôi trơn hoàn hảo
    perfect lubricant
    chất bôi trơn khí cụ
    instrument lubricant
    chất bôi trơn khớp nối
    joint compound
    chất bôi trơn không đông
    antifreezing lubricant
    chất bôi trơn khuôn
    mold lubricant
    chất bôi trơn khuôn
    parting agent
    chất bôi trơn máy hơi nén
    pneumatic tool lubricant
    chất bôi trơn ngõng trục
    journal compound
    chất bôi trơn rắn
    solid lubricant
    chất bôi trơn ren
    thread lubricant
    chất bôi trơn truyền động
    transmission lubricant
    chất bôi trơn ván khuôn
    release agent
    máy bôi chất bôi trơn
    lubricating pump
    vòi bôi chất bôi trơn
    lubricating nipple
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    chất bôi trơn

    chất đưa vào giữa bề mặt tiếp xúc của các bộ phận cơ khí chuyển động để giảm ma sát đồng thời bảo vệ chúng. Có bốn loại: 1) Loại lỏng chiếm 90% toàn bộ CBT, thường là dầu khoáng có thêm phụ gia chống gỉ, chống ăn mòn, được dùng ở những bộ phận truyền động của các động cơ đốt trong, tuabin máy thuỷ lực, các máy móc nói chung, vv. 2) Dầu polime chiếm 8%, điều chế bằng cách pha thêm polime vào dầu để tăng độ nhớt, thường dùng ở bộ phận máy chịu ma sát cao. 3) Loại rắn, gồm các chất kết tinh hoặc vô định hình (graphit, molipđen đisunfua, bạc iođua, các kim loại mềm như thiếc, kẽm, vv.). 4) Loại khí gồm khí, hỗn hợp khí, đôi khi hơi của một số hợp chất thay không khí nhằm chống gỉ.

    CBT rắn và khí được dùng trong điều kiện không thể dùng được CBT lỏng như ở nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao, vd. trong tên lửa, lò phản ứng hạt nhân, vv.

    Từ khóa » Bôi Trơn Nghĩa Tiếng Anh Là Gì