Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Gián Tiếp - Từ điển ABC

  • Từ điển
  • Tham khảo
  • Trái nghĩa
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa Gián Tiếp Tham khảo

Gián Tiếp Tham khảo Tính Từ hình thức

  • chỗ đường vòng, con, uốn lượn ngoằn ngoèo, cởi, xiên, quanh co, uốn khúc, rambling, circumlocutory.
  • thứ hai, ngẫu nhiên, phụ thuộc tài sản thế chấp, đội ngũ, dựa trên chi tiết, hồ, không mong đợi, tình cờ, cuối cùng, xa, từ xa.
Gián Tiếp Liên kết từ đồng nghĩa: chỗ đường vòng, con, cởi, xiên, quanh co, thứ hai, ngẫu nhiên, đội ngũ, dựa trên chi tiết, hồ, cuối cùng, xa, từ xa,

Gián Tiếp Trái nghĩa

  • Tham khảo Trái nghĩa
  • Từ đồng nghĩa của ngày

    Chất Lỏng: Chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy, Chảy Nước, Trực Tuyến, đổ, Sự Phun Ra, ẩm, ẩm ướt, chất Lỏng, ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Tan Chảy, Nóng Chảy, Lỏng, Dung Dịch...

  • Emojis
  • Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa

    Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Ngoằn Ngoèo