Từ Giày Vò Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
giày vò | đt. Vò mạnh với hai tay: Giặt đồ phải giày-vò nhiều mới sạch // (R) Mằn, bóp mạnh tay: Em đem thân cho thằng bé nó giày-vò (CD) // (B) Cồn-cào đau-đớn: Gan ruột giày-vò. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
giày vò | - đgt. Làm cho đau đớn một cách day dứt: Lương tâm bị giày vò. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
giày vò | đgt. Làm cho đau đớn một cách day dứt: Lương tâm bị giày vò. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
giày vò | đgt Dằn vặt, làm cho buồn rầu, đau khổ: Những sự lo lắng, phiền muộn băn khoăn giày vò tâm trí (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
giày vò | đt. Ngb. Làm cho khổ-sở, hành-hạ: Bị giày-vò đủ điều. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
giày vò | .- đg. Dằn vặt để làm cho khổ sở: Vợ giày vò chồng vì ghen tuông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- giãy
- giãy chết
- giãy giụa
- giãy lên như bị ong châm
- giãy lên như đỉa phải vôi
- giãy lên như phải bỏng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy những bầy thiếu nữ lượn qua , tươi tắn , hồng hào trong những bộ quần áo màu rực rỡ , Loan nghĩ thầm : Họ tươi cười thế kia , vẻ mặt hớn hở như đón chào cái vui sống của tuổi trẻ , nhưng biết đâu lại không như mình ngấm ngầm mang nặng những nỗi chán chường thất vọng về cái đời tình ái , hay bị những nỗi giày vò nát ruột gan ở trong gia đình. |
Nàng thầm mong cho chiếc xe kia đâm vào thân cây hay hốc đá và tan tành ra như cám , để nàng được hưởng một cái chết mạnh mẽ bên cạnh người nàng vẫn yêu mà lúc này nàng càng thấy yêu , để khỏi trở về cái cảnh đời khốn nạn , nhỏ nhen nó giày vò nàng bấy lâu , chưa biết bao giờ buông tha nàng ra. |
Nàng đau đớn tự hỏi sao người ta lại nỡ nhẫn tâm dùng hết cách để giày vò nàng , không biết nghĩ đến nỗi đau khổ của người mẹ có đứa con sắp chết. |
Loan thoát móng vuốt mẹ chồng , khỏi tù tội , nhưng sự giày vò cay nghiệt của cái xã hội cũ kỹ này thì suốt đời Loan , Loan khó lòng tránh nổi. |
Mất hết can đảm và biết rằng khó lòng cãi lý với Mai được nữa , bà quay ra giọng van lơn : Cô Mai ơi , cô nên thương tôi già yếu... cho tôi được cùng cháu tôi sum họp... Mai ái ngại nhìn bà Án không nỡ giày vò quá nữa. |
Cái buồn ghê gớm chỉ chực kéo đến giày vò nàng , Liên vội cười lên. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giày vò
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giày Vò Tiếng Anh Là Gì
-
• Giày Vò, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Torment, Gnawing, Brogue
-
Giày Vò In English - Glosbe Dictionary
-
GIÀY VÒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'giày Vò' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
GIÀY VÒ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giày Vò Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "giày Vò" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giày Vò' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 20 Dày Vò Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
"giày Vò" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Giày Vò Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Dày Vò Hay Giày Vò Là Đúng Chính Tả, “D” Hay “Gi” Là Chính Xác ...
-
Dày Vò Hay Giày Vò Là đúng Chính Tả Tiếng Việt? - LUV.VN