Từ Lố Bịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lố bịch | tt. Gàn-dỡ, kỳ-cục, vô-duyên: Cái cười lố-bịch, chuyện lố-bịch, người lố-bịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lố bịch | - t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lố bịch | tt. Trái với lẽ thường, trông trơ trẽn và lạc lõng: ăn mặc lố bịch o cử chỉ điệu bộ lố bịch. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lố bịch | tt Làm ra vẻ khác thường, đáng chê cười: Tôi cũng sợ mình trở thành lố bịch (NgKhải). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lố bịch | tt. Nht. Lố-lăng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lố bịch | .- t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lố bịch | Lố lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lố đầu
- lố lăng
- lố lỉnh
- lố nhố
- lỗ rạn
- lố xố
* Tham khảo ngữ cảnh
Có lẽ hắn thấy lùi còn lố bịch và nguy hiểm hơn là cứ lấn tới. |
Tự biết không thể giữ mãi giọng phách lối mà không trở nên lố bịch , ông tri áp cố tỏ ra hòa nhã , thân mật hơn : Thế à ! Ra các cháu là con thầy giáo của thằng Thìn. |
Bấy giờ người lỡ giận đập vỡ cái chén , nếu hắn còn lương tâm , phải thấy mình lố bịch , và hối hận chứ. |
Khi lão Ba Ngù hiểu ra rằng đó là những tràng cười tán thưởng , lão bèn vuốt ria quay mặt vào trong tối lảm nhảm một mình : Ờ có hơi lố bịch một chút ! Nhung tôi già rồi , thấy đâu thì nói đó vậy thôi. |
Tôi cứ lẽo đẽo bám theo như thế , vừa đạp xe vừa tự nguyền rủa hành động lố bịch của mình. |
Vả chăng tôi cũng đâu cần để mắt tới cái oai rơm rác và lố bịch ấy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lố bịch
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Lố Bịch Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Lố Bịch Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
• Lố Bịch, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Absurd, Farcical, Grotesque
-
Nghĩa Của Từ Lố Bịch Bằng Tiếng Anh
-
LỐ BỊCH QUÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
LỐ BỊCH ĐÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Sự Lố Bịch Tiếng Anh Là Gì
-
LỐ BỊCH - Translation In English
-
Lố Bịch: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
LỐ BỊCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ridiculousness Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
13 Từ Lóng Tiếng Anh điển Hình Người Học Tiếng Anh Nên Biết - Pasal
-
Nghĩa Của Từ : Ridiculous | Vietnamese Translation
-
Phòng, Chống COVID-19 Và Sự Lố Bịch Của… 'tự Hào'! - VOA Tiếng Việt
-
Thứ Lố Bịch Là Gì - Hỏi Đáp
-
Sự Lố Bịch Của Những Kẻ Mượn Thứ Hạng Hộ Chiếu để Miệt Thị Dân Tộc
-
Việt Nam Không Có Dân Chủ, Nhân Quyền Và đàn áp Mạng Xã Hội
-
Ngôn Ngữ Là Hồn Cốt Của Dân Tộc - ULIS VNU
-
Lố Bịch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky