Từ Róng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
róng | dt. (thực) Loại cây nước mặn, ốm và suôn, dùng làm cừ, làm cọc: Cây róng // (R) Cây đóng kèm, gài chận cho chặt: Đóng róng, róng cửa, róng chuồng trâu; Cây róng, rào róng. |
róng | đt. Ngóng, ngóc lên, đứng thẳng lên: Róng cổ lên nói, tàu róng mũi // Đi ngược gió: Róng vát. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
róng | dt. Dóng: róng chuồng trâu. |
róng | đgt. Ngẩng cao, ngóc cao: róng cổ lên. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- rót
- rót
- rót rót
- rọt
- rọt
- rọt hồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong lòng thuyền rờ đâu cũng thấy nhớp nháp , rít róng. |
Ước gì có được một gàu nước đầy , đủ để lau qua mình mẩy ! Mồ hôi trên người anh rít róng hơn , lưng và cổ trở nên ngứa ngáy , khó chịu nhất , vẫn là mùi hôi thối. |
Một người như em mà đem cả cuộc sống lẫn hồng nhan xuống đặt cược ở bãi biển này thì uổng quá ! Ơ hay ! Biển đâu có dành sự độc quyền riêng cho những kẻ chán đời , thất thế hay rũ bỏ mọi thứ lằng nhằng đi tìm cái đẹp ! Không ! Tôi muốn nói cái ý khác Thi Hoài riết róng Đó là… Không ! Em chỉ muốn nói cái ý này. |
Huống chi người làm chức Tể tướng cầm quyền thiên hạ , giúp đấng Thiên tử sửa trị âm dương , giữ lòng cho ngay để róng rả mọi người , suy rộng ra mà làm những chính trị tốt , khiến trong khoảng trời đất , không một vật gì là không đắc sở , thì trời ban phúc cho còn đến thế nào. |
Sau khi quân Ngô(3) lui , dân trở về phục nghiệp , có viên quan là Văn Tư Lập đến trị huyện ấy , thấy những cảnh hoang tàn đổ nát bèn róng rả dân đinh các xã , đánh tranh ken nứa mà sửa chữa lại ít nhiều. |
Một buổi , lớp cô đang học , bỗng tiếng kẻng báo động nổi lên róng riết , chẳng mấy chốc , máy bay giặc lao tới , lớp phải di chuyển xuống hầm. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): róng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nối Từ Róng
-
Nghĩa Của Từ Riết Róng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "riết Róng" - Là Gì?
-
Riết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Róng Xìng - Từ điển Hán Nôm
-
Ở Nơi Ra Khỏi Xã Một Ngày Là Nhớ - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Riết Róng Nghĩa Là Gì?
-
Hành Trình Nhận Thức Di Sản Văn Học Miền Nam - BBC News Tiếng Việt
-
Trung Tâm Tin Tức VTV24 - Ý Nghĩa Của Cây Mía Trong Tục Thờ Cúng ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Thu Dung' Hiểu Sao Cho đúng? - Báo Thanh Niên
-
Địa điểm ở Gần Róng Cafe - Nguyễn Hữu Dật
-
Tiêm Phòng 74.800 Liều Vắc Xin Tụ Huyết Trùng Cho Trâu, Bò - Kon Tum
-
Đáng Sợ Nhất Là… Tham Nhũng Chính Sách - Công An Nhân Dân