TỪ VỰNG NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG TRUNG
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI? ********* Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương! ☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 091.234.9985 益Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- TỪ VỰNG NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG TRUNG
1. | diễn viên nam | Nán yǎnyuán | 男演员 |
2. | diễn viên nữ | Nǚ yǎnyuán | 女演员 |
3. | ca sỹ | Gēshǒu | 歌手 |
4. | vũ công | Wǔdǎo jiā | 舞蹈家 |
5. | nhạc sỹ | Yīnyuè jiā | 音乐家 |
6. | thợ sơn, hoạ sỹ | Huàjiā, yóuqī jiàng | 画家,油漆匠 |
7. | giáo viên | Jiàoshī | 教师 |
8. | giáo sư | Jiàoshòu | 教授 |
9. | hiệu trưởng | xiàozhǎng | 校长 |
10. | đạo diễn | Dǎoyǎn | 导演 |
11. | biên tập | Biānzhě | 编者 |
12. | tác gia | Zuòjiā | 作家 |
13. | nhà báo | Jìzhě | 记者 |
14. | phát thanh viên | Guǎngbò yuán | 广播员 |
15. | công nhân | Gōngrén | 工人 |
16. | nông dân | Nóngfū | 农夫 |
17. | ngư dân | Yúfū | 渔夫 |
18. | nhà hóa học | Huàxué jiā | 化学家 |
19. | kiến trúc sư | Gōngchéngshī | 工程师 |
20. | nhà thám hiểm | Tànxiǎn jiā | 探险家 |
21. | nghiên cứu viên | Yánjiùyuán | 研究员 |
22. | bác sỹ | Yīshēng | 医生 |
23. | y tá | Hùshì | 护士 |
24. | thủy thủ | Shuǐshǒu | 水手 |
25. | phi công | Fēixíngyuán | 飞行员 |
26. | phi hành gia | Yǔháng yuán | 宇航员 |
27. | tài xế | Sījī | 司机 |
28. | vận động viên | Yùndòngyuán | 运动员 |
29. | cảnh sát | Jǐngchá | 警察 |
30. | thám tử | Zhēntàn | 侦探 |
31. | quan tòa | Fǎguān | 法官 |
32. | luật sư | Lǜshī | 律师 |
33. | đầu bếp | chúshī | 厨师 |
34. | phục vụ bồi bàn | Fúwùyuán | 服务员 |
35. | người giết mổ, đồ tể | Túfū | 屠夫 |
36. | nhân viên văn phòng | Bànshìyuán | 办事员 |
37. | nhân viên đánh máy | Dǎzì yuán | 打字员 |
38. | thư ký | Mìshū | 秘书 |
39. | người bán hàng | Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán | 售货员,推销员 |
40. | chủ hiệu | diànzhǔ | 店主 |
41. | thợ may | Cáiféng | 裁缝 |
42. | người lính, quân nhân | Jūnrén | 军人 |
43. | nhân viên, lính cứu hoả | Xiāofáng rényuán | 消防人员 |
44. | nhân viên thư viện | Túshū guǎnlǐ yuán | 图书管理员 |
45. | người trông trẻ | Bǎomǔ | 保姆 |
46. | thợ thủ công | Gōngjiàng | 工匠 |
47. | ông chủ | lǎobǎn | 老板 |
48. | nhân viên lễ tân | Jiēdài yuán | 接待员 |
49. | người trực tổng đài | Diànhuà jiēxiànyuán | 电话接线员 |
50. | phiên dịch | Fānyì | 翻译 |
51. | thợ ảnh | Shèyǐng shī | 摄影师 |
52. | nhà soạn kịch, người viết kịch | Jù zuòjiā | 剧作家 |
53. | nhà khoa học | Kēxuéjiā | 科学家 |
54. | nhà triết học, triết gia | Zhéxué jiā | 哲学家 |
55. | nhà chính trị, chính trị gia | Zhèngzhì xué jiā | 政治学家 |
Nguyễn Thoan | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet
Bài viết liên quan
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC 03/09/2015 17:00 Mong muốn các bạn học viên của trung tâm tiếng trung Ánh dương được trang bị phong phú các vốn từ vựng mỗi ngày chúng tôi cùng các bạn mỗi ngày học chủ đề tiếng trung khác nhau. Mẫu câu đơn giản chỉ màu sắc trong tiếng Trung 02/09/2015 17:00 Cùng học tiếng trung với mẫu câu đơn giản chỉ màu sắc để dễ dàng phát âm những màu sắc tiếng Trung thông dụng hay bắt gặp trong đời thường. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY 29/08/2015 17:00 Học tập tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương các học viên được học những chủ đề tiếng trung gán liền với những công việc hàng ngày giúp bạn tiếp thu một cách nhanh nhất. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ẨM THỰC 29/08/2015 17:00 Từ vựng về các thành phố ở Việt Nam 25/08/2015 17:00 Với những từ vựng về các thành phố mà chúng tôi chia sẻ mong rằng sẽ mở ra những từ mới hữu ích để bạn bổ sung vào cuốn từ điển của các bạn. BẠN ĐANG Ở TRONG MỐI QUAN HỆ NÀO? 20/08/2015 17:00 CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P2) 18/08/2015 17:00 Tổng hợp các cặp từ phản nghĩa tiếng Trung cơ bản nhất phần 2 Bạn thường tới chỗ nào? 16/08/2015 17:00 CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1) 16/08/2015 17:00 Tổng hợp các cặp từ phản nghĩa tiếng Trung thông dụng và cơ bản nhất TỪ VỰNG CÁC LOẠI GIA VỊ 15/08/2015 17:00 Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị thường dùng TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO 14/08/2015 17:00 Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề may mặc, quần áo hy vọng giúp ích cho bạn trong giao tiếp mua bán quần áo hay chuyên ngành may mặc của mình TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH 11/08/2015 17:00 Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung thường gặp về chủ đề sở thích-
Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-
Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024
-
Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-
9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-
5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-
Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-
Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-
Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-
Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-
Nét độc đáo văn hóa Đăng Phong Trung Quốc
-
Nguồn gốc Massage tại Trung Quốc
-
4 quán trà nổi tiếng ở Bắc Kinh
Từ khóa » Hoạ Sĩ Trong Tiếng Trung
-
Hoạ Sĩ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Nghệ Thuật | Mỹ Thuật | Hội Họa
-
Từ Vựng Tiếng Trung Tên Nghề Nghiệp | Giới Thiệu Công Việc
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ MỸ THUẬT
-
Từ điển Việt Trung "hoạ Sĩ" - Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp | Thông Dụng 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Quốc: Chủ Đề Hội Họa - Thư Pháp
-
Tra Từ: 士 - Từ điển Hán Nôm
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (4): Tên Gọi Các Nghề Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nghề Nghiệp - Chuyên Ngành
-
Họa Sĩ – Wikipedia Tiếng Việt