Từ Vựng Quần áo Tiếng Trung | Cho Trẻ Em, Nam, Nữ & Bảng Size
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng quần áo tiếng Trung là chủ đề giao tiếp được nhiều người quan tâm hiện nay. Bạn đã biết nói các loại áo, quần, váy, đầm trong tiếng Trung chưa? Khi muốn mua quần áo trên Taobao hàng Quảng Châu đẹp rạng ngời mà không biết nói như thế nào thì làm sao? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng dùng để miêu tả quần áo bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây.
Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Nội dung chính: 1. Từ vựng quần áo tiếng Trung 2. Các từ vựng miêu tả quần áo 3. Các hoạt động liên quan đến quần áo 4. Đoạn văn hội thoại đi mua quần áo bằng tiếng Trung
1. Từ vựng quần áo tiếng Trung
Phối đồ trong tiếng Trung là 搭配衣服 / dāpèi yīfú /. Việc linh hoạt kết hợp các loại quần áo giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn trang phục để “diện” trong các dịp khác nhau như đi chơi, đi làm, hay dự tiệc. Hãy nhanh tay “bỏ túi” ngay từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo dưới đây. Những kiến thức này sẽ rất hữu ích cho bạn khi phối đồ đấy!
1.1 Từ vựng tiếng Trung về đồ nữ
a. Từ vựng tiếng Trung về loại áo nữ
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 上衣 | shàng yī | Áo |
2 | T恤 | T xù | Áo phông, thun |
3 | 长袖T恤 | cháng xiù T xù | Áo phông dài tay |
4 | 短袖T恤 | duǎn xiù T xù | Áo phông cộc tay |
5 | 无袖体恤 | wú xiù tǐ xù | Áo phông không tay |
6 | 衬衫 | chèn shān | Áo sơ mi |
7 | 女衬衫 | nǚ chèn shān | Sơ mi nữ |
8 | 长袖衬衫 | chángxiù chèn shān | Sơ mi ống dài |
9 | 短袖衬衫 | duǎn xiù chèn shān | Sơ mi ống ngắn |
10 | 方领衬衫 | fāng lǐng chèn shān | Sơ mi cổ vuông |
11 | V领衬衫 | V lǐng chèn shān | Sơ mi cổ chữ V |
12 | 圆领衬衫 | yuán lǐng chèn shān | Sơ mi cổ tròn |
13 | 斜领衬衫 | xié lǐng chèn shān | Sơ mi cổ chéo |
14 | Polo领衬衫 | Polo lǐng chèn shān | Áo sơ mi cổ Polo |
15 | 雪纺衫 | xuě fǎng shān | Áo Chiffon (áo voan) |
16 | 汗背心 | hàn bèi xīn | Áo lót ba lỗ (thường mặc trong để thấm mồ hôi hoặc mặc ngoài khi tập thể thao) |
17 | 内衣 | nèi yī | Đồ lót (nội y nói chung) |
18 | 女式内衣 | nǚ shì nèi yī | Đồ lót nữ |
19 | 女式花边胸衣 | nǚ shì huā biān xiōng yī | Áo lót viền đăng ten ren của nữ |
20 | 衬里背心 | chèn lǐ bèixīn | Áo khoác dáng ba lỗ có lớp lót ở trong (thường mặc ở bên ngoài) |
21 | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèi yī | Áo lót rộng không có tay của nữ |
22 | 网眼背心 | wǎng yǎn bèixīn | Áo may ô (ba lỗ) dạng lưới |
23 | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuān sōng wài chuān bèixīn | Áo ba lỗ rộng mặc ngoài của nữ |
24 | 羊毛开衫 | yáng máo kāi shān | Áo khoác len |
25 | 羊毛套衫 | yáng máo tào shān | Áo len chui cổ |
26 | 羊毛衫 | yáng máo shān | Áo len lông cừu |
27 | 和服 | hé fú | Áo kimono (Nhật Bản) |
28 | 蝙蝠衫 | biān fú shān | Áo kiểu cánh dơi |
29 | 蝴蝶衫 | hú dié shān | Áo theo kiểu cánh bướm |
30 | 罩衫 | zhào shān | Áo khoác mỏng mặc bên ngoài nói chung (bao gồm áo choàng, áo phông mỏng…) |
31 | 宽松罩衣 | kuānsōng zhào yī | Áo khoác rộng rãi (chiều dài đến nửa đùi), thường làm bằng chất liệu nhẹ và thoáng khí. |
32 | 宽松外衣 | kuānsōng wài yī | Áo khoác rộng nói chung (chiều dài thường đến mông) |
33 | 束腰外衣 | shù yāo wài yī | Áo khoác có thắt (chiết) eo |
34 | 外套 | Wàitào | Áo khoác |
35 | 轻便大衣 | qīng biàn dà yī | Áo khoác nhẹ, phù hợp mặc thời tiết ấm (chiều dài khoảng tới gối |
36 | 厚大衣 | hòu dà yī | Áo khoác dày, có lớp lót và giữ nhiệt bên trong (thường mặc trong thời tiết lạnh để giữ ấm) |
37 | 毛皮外服 | máo pí wài fú | Áo khoác lông thú |
38 | 皮袄 | pí ǎo | Áo khoác da |
39 | 晨衣 | chén yī | Áo khoác nữ mỏng nhẹ (mặc sau khi tắm hoặc vừa thức dậy) |
40 | 棉袄 | mián ǎo | Áo có lớp lót bằng bông và được làm từ vải bông |
41 | 丝棉袄 | sī mián ǎo | Áo khoác có lớp lót bông tơ |
42 | 棉大衣 | mián dà yī | Áo khoác bông (chiều dài qua hông hoặc đầu gối) |
43 | 厚呢大衣 | hòu ne dà yī | Áo khoác bằng nỉ dày |
44 | 风衣 | fēng yī | Áo gió |
45 | 带风帽的厚夹克 | dài fēng mào de hòu jiá kè | Áo jacket dày liền mũ |
46 | 皮夹克 | pí jiá kè | Áo jacket da |
47 | 夹克衫 | jiá kè shān | Áo jacket |
48 | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fú zhuāng | Áo hở lưng |
49 | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàng yī | Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt) |
50 | 夹袄 | jiá ǎo | Áo khoác hai lớp, 1 lớp chống nước / chống gió và 1 lớp lót bông / chất liệu cách nhiệt |
51 | 西装背心 | xī zhuāng bèixīn | Áo gi-lê |
52 | 宽松短上衣 | kuān sōng duǎn shàngyī | Áo cộc tay dáng ngắn và rộng rãi |
53 | 有袖衣服 | yǒu xiù yīfú | Áo có tay (nói chung) |
54 | 无袖衣服 | wú xiù yīfú | Áo không có tay (nói chung) |
55 | 立领上衣 | lì lǐng shàng yī | Áo cổ đứng |
56 | 特长大衣 | tè cháng dàyī | Áo khoác dài (qua gối) |
57 | 紧身胸衣 | jǐn shēn xiōng yī | Áo corset dành cho nữ |
58 | 棉衣 | mián yī | Áo bông (nói chung) |
59 | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng | Đồ bơi kiểu váy |
60 | 游泳衣 | yóu yǒng yī | Đồ bơi (nói chung) |
61 | 大衣 | dà yī | Các áo khoác dài, dày, chủ yếu giữ ấm trong thời tiết lạnh |
62 | 蕾丝衫 | lěi sī shān | Áo ren |
63 | 背心 | bèixīn | Áo ba lỗ bằng chất liệu nhẹ và thoáng khí |
64 | 粗花呢外套 | Cū huāní wàitào | Áo khoác dạ, áo vải tweed |
65 | 羽绒服 | Yǔróngfú | Áo phao, áo phao lông vũ |
66 | 露肩上衣 | Lù jiān shàng yī | Áo hở vai |
67 | 抹胸 | Mò xiōng | Áo ống |
68 | 奥黛 | Ào dài | Áo dài nữ |
69 | 吊带衫 | Diào dài shān | Áo hai dây |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung chuyện ngành dệt may | Tiếng Trung giao tiếp bán hàng |
b. Tên các loại quần nữ bằng tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 短裤 | duǎn kù | Quần đùi |
2 | 长裤 | cháng kù | Quần dài |
3 | 七分裤 | qī fēn kù | Quần bảy tấc (chiều dài qua gối) |
4 | 九分裤 | jiǔ fēn kù | Quần 9 tấc (đến mắt cá chân) |
5 | 牛仔裤 | niú zǎi kù | Quần bò, quần jean |
6 | 西裤 | xī kù | Quần tây |
7 | 卡其裤 | kǎ qí kù | Quần kaki |
8 | 弹力裤 | tán lì kù | Quần thun co dãn (bao gồm quần legging, skinny..) |
9 | 高腰裤 | gāo yào kù | Quần cạp cao |
10 | 宽松裤 | kuānsōng kù | Quần baggy |
11 | 打底裤 | dǎ dǐ kù | Quần legging cơ bản, quần lót dưới váy.. |
12 | 背带裤 | bèi dài kù | Quần yếm, quần đeo chéo |
13 | 瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù | Quần legging bó sát chân |
14 | 喇叭裤 | lǎ bā kù | Quần ống loe, quần ống rộng |
15 | 连衫裤 | lián shān kù | Quần liền áo |
16 | 连袜裤 | lián wà kù | Quần liền tất |
17 | 三角裤 | sān jiǎo kù | Quần lót tam giác (cả nam và nữ) |
18 | 短衬裤 | duǎn chènkù | Quần lót ngắn |
19 | 连裤袜 | Lián kù wà | Quần tất |
20 | 裙裤 | qún kù | Quần giả váy |
21 | 安全裤 | ān quán kù | Quần bảo hộ (quần lót ngắn mặc dưới váy) |
22 | 女式短裤 | Nǚ shì duǎn kù | Quần short nữ |
Tìm hiểu ngay:
- Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
- Học tiếng Trung tại VVS.
c. Từ vựng tiếng Trung về loại váy
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 裙子 | qún zǐ | Chân váy |
2 | 半身裙 | bàn shēn qún | Chân váy xòe |
3 | 牛仔裙 | niú zī qún | Váy jean |
4 | A字裙 | a zì qún | Váy chữ A |
5 | 仙女裙 | xiān nǚ qún | Váy tiên nữ |
6 | 短裙 | duǎn qún | Váy ngắn (chiều dài đến đùi) |
7 | 中长裙 / 中裙 | zhōng cháng qún / zhōng qún | Váy dài trung bình (chiều dài khoảng đến đầu gối) |
8 | 超短裙 | chāo duǎn qún | Váy siêu ngắn |
9 | 长裙 | cháng qún | Váy dài (đến mắt cá chân) |
10 | 褶裥裙 | zhě jiǎn qún | Váy xếp nếp |
11 | 绣花裙 | xiù huā qún | Váy thêu hoa |
12 | 直统裙 | zhí tǒng qún | Váy suông |
13 | 衬裙 | chèn qún | Váy lót dài |
14 | 荷叶边裙 | hé yè biān qún | Váy lá sen |
15 | 呼啦舞裙 | hū lā wǔ qún | Váy hula |
16 | 旗袍 | pípáo | Sườn xám |
17 | 马面裙 | Mǎ miàn qún | Váy mã diện |
18 | 网球裙 | Wǎng qiú qún | Chân váy Tennis |
19 | 睡裙 | Shuì qún | Váy ngủ |
20 | 开叉裙 | Kāi chā qún | Váy xẻ tà |
21 | 背带裙 | Bèi dài qún | Váy dạng yếm |
22 | 鱼尾裙 | yú wěi qún | Váy đuôi cá |
d. Từ vựng tiếng Trung về các loại đầm
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 连衣裙 | lián yī qún | Đầm |
2 | 长袖V领衬衫连衣裙 | cháng xiù v lǐng chèn shān lián yī qún | Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V |
3 | 真丝连衣裙 | zhēn sī lián yī qún | Đầm lụa |
4 | 孕妇服 | yùn fù fú | Đầm bầu |
5 | 裸背女裙 | luǒ bèi nǚ qún | Đầm nữ hở lưng |
6 | 超短连衣裙 | chāo duǎn lián yī qún | Đầm ngắn (trên gối) |
7 | 衬衫式连衣裙 | chèn shān shì lián yī qún | Đầm kiểu sơ mi |
8 | 无袖连衣裙 | wú xiù lián yī qún | Đầm không tay |
9 | 大袒胸式连衣裙 | dà tǎn xiōng shì lián yī qún | Đầm hở ngực |
10 | 紧身连衣裙 | jǐn shēn lián yī qún | Đầm body |
11 | 吊带连衣裙 | Diào dài lián yī qún | Đầm hai dây |
12 | 抹胸连衣裙 | Mò xiōng lián yī qún | Đầm quây |
13 | 晚礼服 | Wǎn lǐ fú | Đầm dạ hội |
14 | 婚纱 | Hūn shā | Đầm cưới |
15 | 鱼尾连衣裙 | Yú wěi lián yī qún | Đầm đuôi cá |
1.2 Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam
TT | Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | Polo衫 | Polo shān | Áo Polo |
2 | 马褂 | mǎ guà | Áo khoác ngoài cho nam giới (mặc khi cưỡi ngựa) |
3 | 长衫 | cháng shān | Áo dài truyền thống Trung Quốc (dành cho nam) |
4 | 男式便装短上衣 | nán shì biàn zhuāng duǎn shàng yī | Áo cộc tay của nam |
5 | 燕尾服 | yàn wěi fú | Áo tuxedo có đuôi |
6 | 无尾服 | wú wěi fú | Áo tuxedo không đuôi |
7 | 西装 | xī zhuāng | Âu phục, com lê |
8 | 双排纽扣的西服 | shuāng pái niǔ kòu de xī fú | Âu phục 2 hàng khuy |
9 | 单排纽扣的西服 | dān pái niǔ kòu de xī fú | Âu phục 1 hàng khuy |
10 | 中山装 | zhōng shān zhuāng | Lễ phục kiểu Tôn Trung Sơn (trang phục truyền thống Trung Quốc) |
11 | 男式短衬裤 | nán shì duǎn chèn kù | Quần short nam |
12 | 衬裤 | chèn kù | Quần lót |
13 | 男士内裤 | Nán shì nèi kù | Đồ lót nam |
14 | 口袋裤 | Kǒu dài kù | Quần túi hộp |
1.3 Quần áo trẻ em tiếng Trung
TT | Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 童套衫 | tóng tào shān | Áo chui đầu |
2 | 学生服 | xué shēng fú | Đồng phục học sinh |
3 | 儿童内衣 | ér tóng nèi yī | Quần áo lót trẻ em |
4 | 儿童睡衣 | ér tóng shuì yī | Áo ngủ của trẻ em |
5 | 秋服 | qiū fú | Quần áo mùa thu |
6 | 夏服 | xià fú | Quần áo mùa hè |
7 | 冬装 | dōng zhuāng | Quần áo mùa đông |
8 | 围兜群 | wéi dōu qún | Váy yếm |
9 | 童女裙 | tóng nǚ qún | Váy em gái |
10 | 尿布 | niào bù | Tã trẻ em |
11 | 连裤背心 | lián kù bèixīn | Quần yếm |
12 | 开裆裤 | kāi dāng kù | Quần xẻ đũng cho em bé |
13 | 婴儿服 | yīng ér fú | Quần áo trẻ sơ sinh |
14 | 公主裙 | gōng zhǔ qún | Đầm công chúa |
Xem ngay: Trung tâm tiếng Trung uy tín chất lượng.
2. Các từ vựng miêu tả quần áo
Vốn từ được dùng để miêu tả quần áo vô cùng cùng đa dạng. Đó có thể là các từ vựng về màu sắc, chất liệu vải, các bộ phận của quần áo,… Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu chi tiết ngay sau đây:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 尺码 | Chǐmǎ | Size (kích cỡ) |
2 | 服装尺码表 | Fúzhuāng chǐmǎ biǎof | Bảng size quần áo |
3 | S码 | S mǎ | Size S |
4 | M码 | M mǎ | Size M |
5 | L码 | L mǎ | Size L |
6 | 均码 | Jūnmǎ | Freesize |
7 | 胸围 | Xiōngwéi | Vòng ngực |
8 | 腰围 | Yāowéi | Vòng eo |
9 | 臀围 | Tún wéi | Vòng mông |
10 | 大腿围 | Dàtuǐ wéi | Vòng đùi |
11 | 衣长 | Yī cháng | Chiều dài áo |
12 | 裤长 | Kù cháng | Chiều dài quần |
13 | 裙长 | Qún cháng | Chiều dài váy |
14 | 身高 | Shēn gāo | Chiều cao |
15 | 体重 | Tǐzhòng | Cân nặng |
16 | 脚口 / 裤口 | Jiǎo kǒu / kù kǒu | Độ rộng ống quần |
17 | 肩宽 // | Jiān kuān | Chiều rộng vai |
18 | 前裆 | Qián dāng | Đáy trước |
19 | 后裆 | Hòu dāng | Đáy sau |
20 | 颜色分类 | Yánsè fēnlèi | Phân loại màu sắc |
21 | 材质 | Cáizhì | Chất liệu |
22 | 棉 | Mán | Vải cotton |
23 | 绒布 | Róng bù | Vải nhung |
24 | 咔叽布 | Kā jī bù | Vải kaki |
25 | 织锦 | Zhījǐn | Gấm |
26 | 厚薄 | Hòubáo | Độ dày |
27 | 加绒 | Jiā róng | Có lót nhung |
28 | 款式 | Kuǎnshì | Kiểu dáng |
29 | 风格 | Fēnggé | Phong cách |
30 | 个人风格 | Gèrén fēnggé | Phong cách cá nhân |
31 | 街头 | Jiētóu | Dạo phố (phong cách) |
32 | 服装 | Fúzhuāng | Trang phục, quần áo |
33 | 正式服装 | Zhèngshì fúzhuāng | Trang phục trang trọng |
34 | 传统服装 | Chuántǒng fúzhuāng | Trang phục truyền thống |
35 | 汉服 | Hànfú | Hán phục |
36 | 晚礼服 | Wǎn lǐfú | Trang phục dạ hội |
37 | 睡衣 | Shuìyī | Đồ ngủ |
38 | 服装版型 | Fúzhuāng bǎn xíng | Loại hình quần áo |
39 | 宽松 | Kuānsōng | Form rộng |
40 | 修身 | Xiūshēn | Form ôm |
41 | 合身 | Héshēn | Form vừa người |
42 | 弹力 | Tánlì | Co giãn |
43 | 微弹 | Wēi tán | Giãn ít |
44 | 无弹 | Wú tán | Không giãn |
45 | 柔软 | Róuruǎn | Độ mềm |
46 | 软 | Ruǎn | Mềm |
47 | 硬 | Yìng | Cứng |
48 | 线缝 | Xiàn fèng | Đường may |
49 | 纽扣 | Niǔkòu | Nút |
50 | 领口 | Lǐngkǒu | Cổ (áo) |
51 | 口袋 | Kǒu dài | Túi |
52 | 裤袋 | Kù dài | Túi quần |
53 | 插袋 | Chādài | Túi phụ |
54 | 后袋 | Hòu dài | Túi sau |
3. Các hoạt động liên quan đến quần áo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 缝制衣服 | Féng zhì yīfú | May quần áo |
2 | 折叠衣服 | Zhédié yīfú | Vá quần áo |
3 | 洗衣服 | Xǐ yīfu | Giặt đồ |
4 | 烘干衣服 | Hōng gān yīfú | Sấy quần áo |
5 | 晾衣服 | Liàng yīfú | Phơi quần áo |
6 | 挂衣服 | Guà yīfú | Treo quần áo |
7 | 叠衣服 | Dié yīfú | Gấp, xếp quần áo |
8 | 熨衣服 | Yùn yīfú | Ủi quần áo |
9 | 换衣服 | Huàn yīfú | Thay quần áo |
10 | 脱衣服 | Tuō yīfú | Cởi quần áo |
11 | 穿衣服 | Chuān yīfú | Mặc quần áo |
12 | 搭配衣服 | Dāpèi yīfú | Phối đồ |
13 | 选择衣服 | Xuǎnzé yīfú | Lựa chọn quần áo |
4. Đoạn văn hội thoại đi mua quần áo bằng tiếng Trung
顾客 (Gùkè – Khách hàng): 你好,请问你们这里的衣服尺码是怎么样的? (Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐmen zhèlǐ de yīfu chǐmǎ shì zěnmeyàng de?) Xin chào, xin hỏi kích cỡ áo quần ở đây được tính như thế nào?
销售员 (Xiāoshòu yuán – Nhân viên bán hàng): 你好!我们这里的衣服有小号S、中号M、大号L和特大号XL。 (Nǐ hǎo! Wǒmen zhèlǐ de yīfu yǒu xiǎo hào S, zhōng hào M, dà hào L hé tè dà hào XL.) Chào bạn! Cửa hàng chúng tôi có các cỡ nhỏ S, trung bình M, lớn L và rất lớn XL.
顾客 (Gùkè): 我平时穿欧码的M号,我应该选什么尺码? (Wǒ píngshí chuān ōumǎ de M hào, wǒ yīnggāi xuǎn shénme chǐmǎ?) Thông thường tôi mặc size M theo chuẩn Âu, tôi nên chọn cỡ nào?
销售员 (Xiāoshòu yuán): 欧码的M号,您可以试试我们这里的L号。 (Ōumǎ de M hào, nín kěyǐ shì shì wǒmen zhèlǐ de L hào.) Nếu bạn mặc cỡ M theo chuẩn Âu, bạn có thể thử size L của chúng tôi.
顾客 (Gùkè): 好的,那我能试穿一下L号的这件衬衫吗? (Hǎo de, nà wǒ néng shìchuān yīxià L hào de zhè jiàn chènshān ma?) Được, vậy tôi có thể thử chiếc áo sơ mi size L này không?
销售员 (Xiāoshòu yuán): 当然可以。试衣间在那边,请跟我来。 (Dāngrán kěyǐ. Shìyī jiān zài nàbiān, qǐng gēn wǒ lái.) Tất nhiên là được. Phòng thử đồ ở đằng kia, xin mời theo tôi.
……
顾客 (Gùkè):这件衬衫我试过了,很合适。请问多少钱? (Zhè jiàn chènshān wǒ shì guò le, hěn héshì. Qǐngwèn duōshǎo qián?) Cái áo sơ mi này tôi đã thử rồi, rất vừa vặn. Xin hỏi giá bao nhiêu?
销售员 (Xiāoshòu yuán): 这件*衬衫售价是 300 元. (Zhè jiàn* chènshān shòujià shì 300 yuán.) Cái áo sơ mi này có giá 300 nhân dân tệ.
顾客 (Gùkè): 好的,我买了。 (Hǎo de, wǒ mǎi le.) Được rồi, tôi mua cái này
(*): 件 / jiàn / – cái , là lượng từ của quần áo trong tiếng Trung.
Trên đây là những chia sẻ của Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt về từ vựng quần áo tiếng Trung, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học từ vựng. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về phụ kiện thời trang thường dùng để mở rộng vốn từ của bản thân. Đừng quên theo dõi Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt thường xuyên để tích lũy thêm nhiều kiến thức mới về tiếng Trung bạn nhé!
5/5 - (14 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Cái Váy Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Cái Váy Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Quần áo, Trang Phục - THANHMAIHSK
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRANG PHỤC
-
264 Từ Vựng Về Quần áo
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Quần áo
-
Bài 16: Mua Sắm Quần áo
-
Quần Áo Trong Tiếng Trung: Bảng Size | Từ Vựng Và Hội Thoại
-
1. Danh Từ Thường Có Lượng Từ 量 詞 (classifier) đi Riêng Với Nó. Ta ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo | Bảng Size | Thương Hiệu
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Quần áo