Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Quần áo

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo Để giúp các bạn nắm được vốn từ vựng phong phú, bài viết tiếp theo đây trung tâm tiếng Trung SOFL sẽ chia sẻ những từ vựng tiếng Trung về chủ đề may quần áo. Cùng học tiếng Trung ngay nhé. Học tiếng Trung theo chủ đề may quần áoHọc tiếng Trung theo chủ đề may quần áo May mặc là một trong những ngành công nghiệp phát triển, đồng thời quan hệ hợp tác giữa 2 nước Việt - Trung ngày càng phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu. Việc cập nhật vốn tiếng Trung chủ đề may quần áo đã trở thành một nhu cầu thiết yếu cho bất kì ai làm trong ngành may mặc muốn thăng tiến cũng như gặt hái thêm nhiều thành công, nắm bắt những cơ hội trong công việc. Trong bài viết này, trung tâm Tiếng Trung SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu một số thông tin hữu ích về chủ đề may quần áo:

Chữ Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

上衣

shàng yī

Áo

风衣

fēng yī

áo gió

夹克

jiā kè

Áo jacket

卫衣

wèi yī

Áo khoác

羽绒服

yǔ róng fú

Áo lông vũ

背心

bèi xīn

Áo lót

大衣

dà yī

Áo măng tô

雨衣

yǔ yī

Áo mưa

睡衣

shuì yī

Áo ngủ

内衣

nèi yī

Áo ngực

T恤

T xù

Áo phông

短袖T恤

duǎn xiù T xù

Áo phông cộc tay

长袖T恤

cháng xiù T xù

Áo phông dài tay

无袖体恤

wú xiù tǐ xù

Áo phông không ống

蕾丝衫

lěi sī shān

Áo ren

衬衫

chèn shān

Áo sơ mi

寿衣

shòu yī

Áo thọ

雪纺衫

xuě fǎng shān

Áo voan

西装

xī zhuāng

Âu phục

修身

xiū shēn

民族服装

mín zú fú zhuāng

Bộ đồ dân tộc

紧身

jǐn shēn

Bó người

鞭子

biān zǐ

Bốt

领口

lǐng kǒu

Cổ áo

拖鞋

tuō xié

Dép lê

凉鞋

liáng xié

Dép quai hậu

孕妇服

yùn fù fú

Đồ bầu

游泳衣

yóu yǒng yī

Đồ bơi

舞台装

wǔ tái zhuāng

Đồ diễn

情侣装

qíng lǚ zhuāng

Đồ đôi

冬装

dōng zhuāng

Đồ đông

毛料

máo liào

Đồ len

亲子装

qīn zǐ zhuāng

Đồ mẹ con

夏装

xià zhuāng

Đồ mùa hè

肩宽

jiān kuān

Độ rộng vai

丧服

sāng fú

đồ tang

童装

tóng zhuāng

Đồ trẻ em

婴儿装

yīng ér zhuāng

Đồ trẻ sơ sinh

拼接

pīn jiē

Ghép nối

鞋子

xié zǐ

giày

平底鞋

píng dǐ xié

giày bệt

高跟鞋

gāo gēn xié

giày cao gót

皮鞋

pí xié

giày da

懒人鞋

lǎn rén xié

giày lười

男鞋

nán xié

giày nam

女鞋

nǚ xié

giày nữ

增高鞋

zēng gāo xié

giày tăng chiều cao

休闲鞋

xiū xián xié

giày thường

帆布鞋

fān bù xié

giày vans

印花

yìn huā

In hoa

围巾

wéi jīn

Khăn cổ

拉链

lā liàn

Khóa kéo

领扣

lǐng kòu

Khuy áo

纽扣

niǔ kòu

Khuy cúc

礼服

lǐ fú

Lễ phục

纱网

shā wǎng

Lưới

裁缝

cái féng

May mặc

帽子

mào zǐ

棒球帽

bàng qiú mào

Mũ bóng chày

沙滩帽

shā tān mào

Mũ đi biển

大沿帽

dà yán mào

Mũ rộng vành

衣料

yī liào

Nguyên liệu quần áo

服装

fú zhuāng

Phục trang

休闲裤

xiū xián kù

Quần âu

沙滩裤

shā tān kù

Quần bãi biển

七分裤

qī fēn kù

Quần bảy phân

牛仔裤

niú zī kù

Quần bò

拳击短裤

quán jī duǎn kù

Quần boxing

九分裤

jiǔ fēn kù

Quần chín phân

工装裤

gōng zhuāng kù

Quần công nhân

长裤

cháng kù

Quần dài

短裤

duǎn kù

Quần đùi

卡其裤

qiǎ qí kù

Quần kaki

打底裤

dǎ dǐ kù

Quần legging

内裤

nèi kù

Quần lót

泰拳短裤

tài quán duǎn kù

Quần muay thái

运动裤

yùn dòng kù

Quần thể thao

阔腿

kuò tuǐ

Rộng đùi

宽松

kuān sōng

Rộng rãi

超薄

chāo báo

Siêu mỏng

斜领衬衫

xié lǐng chèn shān

Sơ mi cổ chéo

V领衬衫

V lǐng chèn shān

Sơ mi cổ chữ V

Polo领衬衫

Polo lǐng chèn shān

Sơ mi cổ Polo

圆领衬衫

yuán lǐng chèn shān

Sơ mi cổ tròn

方领衬衫

fāng lǐng chèn shān

Sơ mi cổ vuông

男衬衫

nán chèn shān

Sơ mi nam

女衬衫

nǚ chèn shān

Sơ mi nữ

长袖衬衫

cháng xiù chèn shān

Sơ mi ống dài

短袖衬衫

duǎn xiù chèn shān

Sơ mi ống ngắn

旗袍

qí páo

Sườn xám

加厚

jiā hòu

Tăng độ dày

细带

xì dài

Thắt lưng

加绒

jiā róng

Thêm lông

丝绸

sī chóu

Tơ lụa

口袋

kǒu dài

Túi

裤袋

kù dài

Túi quần

棉布

mián bù

Vải sợi bông

下摆

xià bǎi

Vạt áo

裙子

qún zǐ

Váy

A字裙

A zì qún

Váy chữ A

公主裙

gōng zhǔ qún

Váy công chúa

婚纱

hūn shā

váy cưới

长裙

cháng qún

Váy dài

牛仔裙

niú zī qún

Váy jean

连衣裙

lián yī qún

Váy liền thân

短裙

duǎn qún

Váy ngắn

半身裙

bàn shēn qún

Váy nửa người

超短裙

chāo duǎn qún

Váy siêu ngắn

仙女裙

xiān nǚ qún

Váy tiên nữ

中裙

zhōng qún

Váy vừa

腰围

yāo wéi

Vòng eo

臀围

tún wéi

Vòng mông

胸围

xiōng wéi

Vòng ngực

Trên đây là Học tiếng Trung theo chủ đề may quần áo, hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như thăng tiến trong công việc! >>> Xem thêm : Bí quyết học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Cái Váy Tiếng Trung Là Gì