Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Phần 1 - Aroma
Có thể bạn quan tâm
Theo thống kê mới nhất của Jobstreet Việt Nam, sắp tới tiếng Anh sẽ là tiêu chí tuyển dụng bắt buộc cho tất cả các ngành, trong đó ngành xây dựng cũng không là ngoại lệ. Nhưng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng không phải là dạng dễ học khi mà chúng không được sử dụng trong đời sống hành ngày. Chính vì vậy, AROMA xin chia sẻ với các bạn 32 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng để các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ nhé.
- 49 chức danh công việc trong lĩnh vực xây dựng bằng tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng phần 2
1. angle brace/angle tie in the scaffold /’skæfəld/ : thanh giằng góc ở giàn giáo 2. basement of tamped (rammed) concrete /’kɔnkri:t/ : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông 3. brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch 4. bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề 5. bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/ : Phụ nề, thợ phụ nề 6. building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng 7. carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà) 8. cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm 9. chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi) 10. concrete base course : cửa sổ tầng hầm 11. concrete floor : Sàn bê tông 12. cover ( boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang 13. first floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) 14. ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) 15. guard board /gɑ:d bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ 16. hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng) 17. jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa 18. ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo) 19. lintel /’lintl/ (window head) : Lanh tô cửa sổ 20. mortar trough / ‘mɔ:tə trɔf/ : Chậu vữa 21. outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ 22. plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ (board platform) : sàn lát ván 23. platform railing /’plætfɔ:m ‘reiliɳ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) 24. putlog /’putlɔg/ (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng 25. reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép 26. scaffold pole /’skæfəld poul/ (scaffold standard): cọc giàn giáo 27. scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp) 28. upper floor /’ʌpə floor /: Tầng trên 29. window ledge /’windou ‘ledʤzz/ : Ngưỡng (bậu) cửa sổ 30. work platform /wə:k ‘plætfɔ:m / (working platform) : Bục kê để xây 31. bag of cement /si’ment/ : Bao xi măng 32. brick /brik/ : Gạch
Chúc các bạn thành công và học tốt nhé!
Từ khóa » Kết Cấu Phần Ngầm Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Substructure - Từ điển Anh - Việt
-
PHẦN NGẦM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tiếng Anh Cấu Kiện Ngầm
-
Từ điển Anh Việt "substructure" - Là Gì?
-
Phần Thân Trong Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì - Cung Cấp
-
[PDF] 01_KyThuatCongTrinhXayDung.pdf - Đại Học Thủy Lợi
-
3000 Thuật Ngữ Anh - Việt Ngành Xây Dựng
-
841+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu đường
-
Tiếng Anh Xây Dựng
-
Tổng Hợp Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
2745 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thường Dùng Trong ...
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngày Xây Dựng - Phần Kết Cấu Thép