Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Xây Dựng

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Học tiếng Hàn
  • Học phí các lớp
  • Sự kiện
Trang chủ  »  Từ vựng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng Thời gian đăng: 28/01/2016 15:11 Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng dành riêng cho các cán bộ, kỹ sư, sinh viên ngày xây dựng. Tiếng Hàn giao tiếp SOFL sưu tầm và chia sẻ các từ vựng về Xây dựng thông dụng nhất! Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề xây dựng Theo yêu cầu của bạn Nguyễn Văn Tiến ( sinh viên đại học Xây dựng) về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng, tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ chia sẻ danh sách từ vựng cần thiết nhất dưới đây : Bên cạnh các từ vựng về Xây dựng thì các bạn chuyên ngành khác cũng có thể trau dồi thêm từ chuyên ngành mình qua các bài học Từ vựng tiếng Hàn của trung tâm nhé. Chúc các bạn học tốt!

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng : 

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 건설 Xây dựng
2 공사장 Công trường xây dựng
3 건설비 Chi phí xây dựng
4 개축 Xây dựng sửa chữa
5 개조하다 Cải tạo
6 가구디자인 Thiết kế nội thất
7 고치다 Sửa chữa
8 설계하다 Thiết kế
9 설계도 Bản thiết kế
10 신축 Mới xây dựng
11 아파트 Chung cư
12 상점 Cửa hàng
13 셋방 Phòng cho thuê
14 사무실 Văn phòng
15 빌라 Biệt thự
16 Nhà
17 공구 Công cụ
18 공사 Công trình
19 시공 Thi công
20 건축 Kiến trúc
21 건축가 Kiến trúc sư
22 건축양식 Mẫu kiến trúc
23 기와 Ngói
24 난간 Lan can
25 계단 Cầu thang
26 대문 Cổng chính
27 뒷문 Cửa sau
28 마루 Mái nhà
29 마당 Sân
30 Cửa
31 문고리 Cái tay nắm cửa
32 바닥 Nền nhà
33 Tường
34 복도 Hành lang
35 엘리베이터 Thang máy
36 사다리 Thang
37 보아낭치 Thiết bị bảo vệ
38 경보기 Còi báo hiệu
39 비상구 Cửa thoát hiểm
40 모래 Cát
41 목재 Gỗ
42 Cái đinh
43 묵다 Buộc, thắt
44 백열등 Bóng đèn trắng
45 방음 Chống ồn
46 배선 Bố trí đường dây điện
47 마스크 Khẩu trang
48 안전모 Mũ bảo hộ lao động
49 고무장갑 Găng tay cao su
50 안전망 Lưới bảo vệ
51 벨트 Đai an toàn
52 소화기 Bình cứu hỏa
53 포클레인 Máy đào sâu
54 불도저 Xe ủi đất
55 구루마 Xe kéo
56 손수레 Xe đẩy tay
57 곡괭이 Cái cuốc
58 부삽 Cái xẻng
59 망치      Búa đóng đinh
60 외바퀴 손수레 Xe kéo ba bánh
61 Dây thừng
62 작업자용크레인 Cần cẩu
63 발판 Giàn giáo
64 지게차 Xe nâng
65 자기 질타일      Gạch men
66 도기 질타일 Gạch sứ
67 모르타르 바르다 Trát vữa
68 유리 Kính
69 페인트 Sơn
Trên đây là những kinh nghiệm học tiếng hàn về chủ đề xây dựng của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng những kiến thức trên đây có thể giúp các bạn học tiếng hàn nhanh hơn và có phương pháp học tiếng hàn phù hợp với bản thân.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

Từ khóa » Chủ Thầu Xây Dựng Tiếng Hàn Là Gì