Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngành Xây Dựng - .vn

Cùng với sự phát triển của kinh tế xã hội trong thời kì hiện đại, không thể không nhắc đến vai trò của ngành kỹ thuật xây dựng. Đặc biệt, khi những bước tiến của kinh tế xã hội luôn gắn liền với sự tăng trưởng của ngành xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn về ngành xây dựng nhé.

1. 공사장 (gong-sa-jang): công trường

2. 시공 (si-gong): thi công

3. 청사진 (cheong-sa-jin): bản thiết kế

4. 연면적 (yeon-myeon-jeog): diện tích sàn

5. 단면도 (dam-myon-do): mặt cắt ngang

6. 침하 (chim-ha): sụt, lún

7. 속빈시멘트 블록 (sog-bin-si-men-teu beul-log): khối bê tông rỗng

8. 자기 질타일 (ja-gi jil-ta-il): gạch sứ

9. 도기 질타일 (do-gi jil-tail): gạch gốm

10. 바탕 고르기 (ba-tang go-leu-gi): san nền

11. 토대 (to-dae): nền

12. 발판 (bal-pan): giàn giáo

13. 안전모 (an-jeon-mo): mũ bảo hộ

14. 보안경 (bo-an-gyeong): kính bảo hộ

15. 비상구 (bi-sang-gu): cửa thoát hiểm

16. 안전망 (an-jeon-mang): lưới an toàn

17. 개조하다 (gae-jo-ha-da): sửa chữa

18. 페인트 (pe-in-teu): sơn

19. 강재 (gang-jae): thép

20. 유리 (yu-li): kính

21. 복도 (bog-do): hành lang

22. 벽 (byeog): tường

23. 마루 (ma-lu): sàn nhà

24. 마당 (ma-dang): sân

25. 문 (mun): cửa

26. 지붕(ji-bung): mái nhà

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về ngành xây dựng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Từ khóa » Chủ Thầu Xây Dựng Tiếng Hàn Là Gì