Từ Vựng Tiếng Trung Về Mạng Xã Hội Thường Dùng Tại Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm
Các bạn có biết các mạng xã hội hot nhất trong giới trẻ Trung Quốc hiện nay không? Để học tiếng Trung tốt hơn, bạn cũng cần có tài khoản mạng xã hội ở Trung Quốc, từ đó tập làm quen với việc dùng ngôn ngữ này trong cuộc sống hàng ngày. Cùng trung tâm SHZ học một số từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội thông dụng để bạn sử dụng.
Thời đại công nghệ 4.0, mạng xã hội trở là một phần không thể thiếu của mỗi người trên khắp thế giới. các mạng xã hội (MXH) ra đời đã giúp chúng ta dễ dàng theo dõi hoạt động của bạn bè, người thân và cập nhật tin tức, giải trí. Trung Quốc là một đất nước nổi tiếng với các hệ thống mạng xã hội của riêng mình.
Những mạng xã hội được sử dụng phổ biến tại Trung Quốc
Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội được sử dụng phổ biến tại Trung Quốc, thu hút sự quan tâm và yêu thích của người dân ở đất nước này. Mỗi trang mạng xã hội lại có những ưu điểm nổi bật riêng, tùy theo nhu cầu và sở thích mà chúng ta đưa ra sự lựa chọn phù hợp.
Sina Weibo
Sina Weibo, gọi tắt Weibo, là trang MXH nổi tiếng nhất, và có tỷ lệ người dùng cao nhất tại Trung Quốc. Với những người yêu thích theo dõi các cập nhật nóng hổi về giới giải trí, đời sống Trung Quốc thì Weibo là ứng dụng không thể thiếu trong điện thoại. Weibo có các chức năng tương tự như Facebook hay Twitter, giúp bạn theo dõi, like, share tin tức dễ dàng.
Tencent QQ
Tencent QQ, gọi tắt QQ, là phần mềm nhắn tin được sử dụng phổ biến nhất Trung Quốc. Bên cạnh chức năng nhắn tin, ứng dụng này còn hỗ trợ nhiều dịch vụ kèm theo như nghe nhạc, game, mua sắm trực tuyến,...
Youku
Là một nền tảng xem video trực tuyến tương tự Youtube, Youku cung cấp cho người dùng ứng dụng giải trí tuyệt vời, với khả năng kết nối với nhiều mạng xã hội và nhiều tính năng mới lạ. Youku cho phép đăng tải các video với độ dài khác nhau, nó nổi tiếng với hàng loạt các bộ phim web - drama độc quyền khác. Ứng dụng này có thể sử dụng trên hai nền tảng là điện thoại và máy tính.
Ngoài Youku, thị trường video giải trí trực tuyến Trung Quốc còn có sự xuất hiện của nhiều đối thủ đáng gờm khác như Tencent, iQiyi,...
Douyin
Douyin, hay còn được gọi là Tik Tok, là cái tên đã tạo ra cơn sốt toàn cầu về những video ngắn, âm nhạc hay. Mạng xã hội cho phép bạn sử dụng nhiều hiệu ứng để chỉnh sửa video của mình hấp dẫn hơn. Nội dung sáng tạo, tương tác cao là những yếu tố khiến Tik Tok thu hút được một lượng lớn người sử dụng.
Baidu
Sau khi cỗ máy tìm kiếm Google rút khỏi thị trường Trung Quốc thì Baidu trở thành diễn đàn tìm kiếm trực tuyến phổ biến và nổi tiếng nhất tại quốc gia tỷ dân này. Mọi người có thể đăng, hỏi đáp, xem mọi nội dung mà không cần đăng nhập tài khoản.
WeChat là ứng dụng tin nhắn hàng đầu Trung Quốc, được nhiều người học tiếng Trung lựa chọn để kết bạn, và tập luyện trò chuyện, nâng cao trình độ. Ngoài tính năng nhắn tin, WeChat còn là một siêu ứng dụng giúp bạn đọc báo, xem tin tức, thanh toán trực tuyến,...
Zhihu
Zhihu là diễn đàn hỏi đáp nổi tiếng và có chất lượng cao tại Trung Quốc. Hàng ngày, có rất nhiều câu hỏi, chủ đề được tạo ra, thu hút cộng đồng lớn người sử dụng tham gia trả lời. Bên cạnh đó, có rất nhiều chuyên gia tham gia đóng góp kiến thức ở Zhihu. Bạn có thể trau dồi chuyên môn, mở rộng vốn hiểu biết, tìm câu trả lời cho thắc mắc của mình tại đây.
Các từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội
Để biết cách tạo tài khoản, và sử dụng thành thạo các mạng xã hội, bạn cần biết một số từ vựng Tiếng Trung về mạng xã hội, từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng internet như sau
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Mạng xã hội | 社会网络 | Shè huì wǎngluò |
Trang cá nhân | 个人主页 | Gē rén zhǔ yè |
Nếu bạn chưa đăng ký thành viên, hãy đăng ký ngay | 如果您还不是会员,请立即注册 | Rúguǒ nín hái bùshì huìyuán, qǐng lìjí zhùcè |
Quên mật khẩu? Click vào đây | 忘了密码怎么办?从这里找回 | Wàng le mìmǎ zěnme bàn? Cóng zhèlǐ zhǎo huí |
Thành viên đăng nhập | 会员登录 | Huìyuán dēnglù |
Vui lòng nhập mật khẩu | 请输入密码 | Qǐng shūrù mìmǎ |
Mật khẩu/password | 密码 | Mìmǎ |
Vui lòng nhập tài khoản | 请输入用户名 | Qǐng shūrù yòng hù míng |
Tài khoản | 用户名 | Yòng hù míng |
Đăng nhập | 登录 | dēnglù |
Thoát/ Đăng xuất | 退出 | Tuìchū |
Ảnh đại diện | 头像 | Tóu xiàng |
Hình ảnh không được để trống | 图片不能为空 | Túpiàn bùnéng wéi kōng |
Tải ảnh lên | 上传图片 | Shàng chuán tú piàn |
Xóa ảnh này | 删除该图片 | Shānchú gāi túpiàn |
Đính kèm vị trí / check in | 签到 | Qiāndào |
Like bài viết | 赞/点赞 | Zàn/Diǎn zàn |
Bình luận | 评论 | Pínglùn |
Chia sẻ | 分享 | Fēnxiǎng |
Trả lời | 回复 | Húifù |
Theo dõi/follow | 关注 | Guānzhù |
Kết bạn | 加友 | Jiā yǒu |
Hủy kết bạn | 删除/解除好友 | Shānchú/jiěchú hǎoyǒu |
Block | 拉黑 | Lāhēi |
Đăng bài, đăng status | 发帖 | Fātiē |
Bài đăng, status | 帖子 | Tiēzǐ |
Tra tìm/tìm kiếm | 查询 | Cháxún |
Tin nhắn riêng tư | 私信 | sīxìn |
Tin nhắn | 短信 | duǎnxìn |
Liên lạc | 通讯录 | tōngxùn lù |
Trò chuyện nhóm | 群聊 | qún liáo |
Danh sách bạn bè | 朋友圈 | péngyǒu quān |
Tìm bạn bằng cách quét mã | 扫一扫 | sǎo yì sǎo |
Các chủ đề hot | 热门 | rèmén |
Từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội ở Việt Nam
Bạn đã biết về các mạng xã hội Trung Quốc, vậy nếu một người bạn Trung Quốc hỏi về những MXH phổ biến tại Việt Nam thì phải trả lời thế nào trong trường hợp bạn không biết zalo tiếng Trung là gì, hay từ vựng tiếng Trung về Facebook?
Đừng lo lắng, sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội, mà người Việt đang sử dụng nhiều nhất hiện nay:
脸书 | Liǎnshū | |
谷歌 | Gǔgē | |
推特 | Tuītè | |
照片墙 | Zhàopiàn qiáng | |
Zalo | 扎洛 | Zhā luò |
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội và các trang mạng xã hội phổ biến tại Việt Nam, Trung Quốc… Mong rằng sẽ giúp bạn tích lũy thêm kiến thức bổ ích cho mình, biết được trang nào có lượng người sử dụng lớn để có thể tạo tài khoản, giúp mình tiến bộ hơn trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày. Chúc bạn thành công và sớm thành thạo ngôn ngữ này!
Từ khóa » Hệ Thống Thoát Nước Tiếng Trung Là Gì
-
疏水系统 Tiếng Trung Là Gì? - Xem Nội Dung Giải Thích Tại Tudienso
-
Thoát Nước Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Chuyên Ngành Xây Dựng Tiếng Trung - Tài Liệu Text - 123doc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành: ĐIỆN NƯỚC
-
Tự Học Tiếng Trung: Từ Vựng NHÀ TẮM
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành điện Nước
-
Hệ Thống Thoát Nước Mưa Siphon
-
DỊCH THUẬT TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC
-
265 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Máy điện
-
TIẾNG TRUNG CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
-
Tiếng Trung Về Đồ Dùng Trong Nhà - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Gia Dụng"