Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Tin tức
- Tài liệu học tiếng Trung
Các giai đoạn làm quen trong tình yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
聊天 | liáotiān | Chat, trò chuyện |
漂亮 / 好看 | piàoliang / hǎokàn | Đẹp gái |
帅/ 好看 | shuài / hǎokàn | Đẹp trai |
心上人 | xīn shàng rén | Người trong lòng |
泡妞 | pàoniū | Tán gái, cưa gái |
调情 | tiáoqíng | Tán tỉnh |
撩 / 撩妹 / 撩汉 | liāo /liāo mèi /liāo hàn | Thả thính |
追 | zhuì | Theo đuổi |
喜欢 | xǐhuān | Thích |
一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | Tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
告白 / 表白 | gào bái / biǎo bái | Tỏ tình |
相亲 | xiāngqīn | Xem mắt |
爱 | ài | Yêu |
Các giai đoạn yêu đương trong tình yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
拿下 | ná xià | Cưa đổ |
订婚 | dìnghūn | Đính hôn |
接 | jiē | Đón |
送 | sòng | Đưa |
嫁给我 | jià gěi wǒ | Gả cho anh |
两情相悦 | liǎng qíng xiāng yuè | Hai bên đều có tình cảm với nhau |
约会 | yuē huì | Hẹn hò |
吻 | wěn | Hôn (môi) |
亲 | qīn | Hôn (nhẹ) |
婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ |
结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
蜜语甜言 | mì yǔ tián yán | Lời nói ngon ngọt |
永远爱你 | yǒngyuǎn ài nǐ | Mãi yêu em |
牵手 / 拉手 | qiānshǒu / lāshǒu | Nắm tay |
甜蜜 | tián mì | Ngọt ngào |
在你身边 | zài nǐ shēnbiān | Ở bên em |
抱 | bào | Ôm |
撒狗粮 | sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân) |
海誓山盟 | hǎi shì shān méng | Thề non hẹn biển |
心有所属 | xīn yǒu suǒshǔ | Tim đã có chủ |
初恋 | chūliàn | Tình yêu đầu tiên |
Một số tên gọi thân mật trong tình yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
宝宝 | bǎobao | Anh yêu |
老婆 | lǎo pó | Bà xã |
女朋友 | nǚ péngyǒu | Bạn gái |
男朋友 | nán péngyǒu | Bạn trai |
亲爱的 | qīn'ài de | Em / anh yêu |
宝贝 | bǎobèi | Em yêu / bảo bối |
老公 | lǎo gōng | Ông xã |
爱人 | ài rén | Vợ / chồng |
Từ vựng tiếng Trung về giai đoạn chia tay
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
小三 | xiǎosān | Tiểu tam |
离开 | kíkāi | Rời bỏ |
离婚 | líhūn | Ly hôn |
甩 | shuǎi | Đá |
冷战 | lěngzhàn | Chiến tranh lạnh |
分手 | fēnshǒu | Chia tay |
吵架 | chǎojià | Cãi nhau |
Những mẫu câu thả thính tiếng Trung
你是我的一切 | (Nǐ shì wǒ de yíqiè) | Em là tất cả của anh |
你是我的一个人的 | (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.) | Em là của riêng mình tôi |
我的心里只有一个你 | (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ) | Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh |
第一次见你我就爱上你. | (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.) | Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên |
我的心永远是你的 | (Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de) | Trái tim em luôn luôn thuộc về anh |
第一次见你我就爱上你. | (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ) | Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi |
-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024 -
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
01/06/2023
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung
03/08/2016
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Hay Về Tình Yêu
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu Giai đoạn Yêu đương
-
Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu | Những Câu Nói Thả Thính Ngọt Ngào
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu Hay Nhất - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất! Năm 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu Và Valentine (phần 1)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Tình Yêu
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu
-
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Nhất Về Tình Yêu Cần Ghi Nhớ
-
Bật Mí 30 Câu Tỏ Tình Tiếng Trung Lãng Mạn Và Ngọt Ngào
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu
-
55 Câu Nói Tiếng Trung Hay Nhất Về Tình Yêu Ngôn Tình Và Cuộc Sống
-
HỌC TIẾNG TRUNG - Từ Vựng Về Chủ đề Tình Yêu - YouTube
-
12 Câu Thành Ngữ Trung Quốc Về Tình Yêu - THANHMAIHSK